Stelle /['Jtela], die; -, -n/
chỗ;
nơi;
chốn;
địa điểm;
sich an der vereinbarten Stelle treffen : gặp nhau tại nai đã hẹn sich nicht von der Stelle rühren : đứng yên hay ngồi yên ich an deiner Stelle würde das nicht machen : nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế A an die Stelle von B setzen : thay B bằng A auf der Stelle : ngay lập tức, ngay lúc đó nicht von der Stelle kommen : không tiến triển, không tiến bộ zur Stelle sein : vào vị trí, sẵn sàng sich zur Stelle melden (bes. Milit.) : báo cáo có mặt.
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
chỗ (trên cơ thể);
khu vực;
điểm;
seine Argumentation hat eine schwache Stelle : (nghĩa bóng) lý lẽ của anh ta có một chỗ không ổn.
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
đoạn;
tiết mục;
phần;
chỗ (trong bài);
khúc (Abschnitt, Absatz, Passage, Passus);
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
điểm;
phần;
chỗ (bài diễn văn, lời phát biểu V V );
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
vị trí;
thứ hạng;
in einem Wettkampf an dritter Stelle liegen : đạt hạng ba trong cuộc thi đấu.
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
(Math ) con số;
chữ sô' ;
die erste Stelle nach dem Komma : con so thứ nhắt sau dấu phẩy eine Zahl mit vier Stellen : một con số với bốn chữ số.
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
chỗ làm;
công việc (Arbeitsstelle, Posten, Beschäftigung);
seine Stelle verlieren : mất việc.
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Dienst stelle (cơ quan, sở, phòng);
stelle /die/
trạm sửa chữa hỏng hóc của mạng điện thoại;