place
place [plas] n. f. A. 1. Quảng truừng. La place de la Concorde, à Paris: Quảng trường Concorde ở Paris. Place publique: Quảng trường. Bóng Crier qqch sur la place publique: Làm cho mọi người dều biết diều gì. 2. Place forte ou, ellipt., place: Pháo đài; thành phố có các công trình phồng thư. Assiéger, prendre une place forte: Vây hãm, chiếm một pháo dài. Le général commandant la place: Tướng chí huy viêc phòng vê một thành phố. > Loc. Bóng Etre dans la place: Có vị trí xứng đáng. Avoir des amis, des complicités dans la place: Có những bạn bè, có những sự tiếp tay trong cưong vị của mình. 3. THƯƠNG, TÀI Thành phố doanh thưong; giỏi doanh thưong của thành phố. La place de Paris: Giói doanh thương thành phố Paris. Il est bien connu sur la place: Nó dược giới doanh thương thành phố biết rõ. -Faire la place: Đi chào hàng. 4. Cũ Place (de voiture, de fiacre). Bến đỗ (xe cho thuê họp đồng). Mới Voiture de place: Xe cho thuê theo họp đồng. B. I. 1. Noi chỗ. De place en place s’élevaient quelques ruines: Chỗ này, chỗ khác dã mọc lên môt sỗ phế tích. Đồng lieu. 2. Spécial. VỊ trí. Loc. En place: Đứng yên, yên vị. Ne pas rester, ne pas tenir en place: Không ngùng chuyển động, khôrtg chịu đứng yên. > Sur place. Tại chỗ. En cinq minutes, les pompiers étaient sur place: Trong năm phút, các lính cứu hòa dã có mặt tại chò. 3. Chỗ, vị trí (của một vật). Ranger chaque chose à sa place: xếp mỏi vật dứng chỗ của nó. > Noi có thể, đỗ xe. Il a trouvé une place juste devant la maison: Nó dã tìm dược một chò Đúng vị trí, có thứ tự. Tout est en place: Tất cả đã vào vị trí (sẵn sàng hoạt động). > Noi đặt; chỗ. Objet encombrant qui tient, occupe, prend beaucoup de place: Đồ dạc cồng kềnh chiếm nhiều chỗ. Gagner de la " place: Có chỗ dặt. 4. VỊ trí, chỗ, chỗ ngồi (của nguùi). -S’asseoir à sa place: Ngồi dứng chỗ. -Faire place à qqn: Né mình cho ai đi hát v.v. Places debout et places assises: Các chỗ dứng và các chỗ ngồi. Réserver, céder sa place: Dành chỗ, nhường chỗ. > Par ext. Quyền đưọc chiếm chỗ; chức đưọc dành chỗ. Avoir des places gratuites pour un spectacle: Có những chỗ ngói không mất tiền trong một cuộc biểu diễn. II. (Bóng và trừu tượng). dỗ xe dúng ngay trước nhà. t> En place: dỗ xe dúng ngay trước nhà. t> En place: qua. -Lôithòi Faites place! Place!: Dẹp ra! > Spécial. Chỗ ngồi trong xe, tàu, trong nhà qua. -Lôithòi Faites place! Place!: Dẹp ra! > Spécial. Chỗ ngồi trong xe, tàu, trong nhà Sự phụ thuộc (vào vũ trụ), vị trí. La place de l’homme dans la nature: VỊ trí của con người trong thiên nhiên. > Chỗ, chỗ đứng (trong tâm tưởng, trong tình cảm). 11 a toujours une place dans mon cœur: Anh ta luôn luôn có một chỗ dứng trong trái tim tôi. 2. Hoàn cảnh, điều kiện sống. Il ne donnerait, ne céderait sa place pour rien au monde: Nó sẽ không cho, không nhượng tình cảnh hiện nay của nó chp bất cứ gì trên dời. -A la place de qqn: o địa vị của ai; ở hoàn cảnh của ai. Se mettre à la place de qqn: Đặt mình vào hoàn cảnh của ai. > Spécial. La place de qqn: Vị trí của ai, địa vị của ai (mà nguôi đó cần tôn trọng). Remettre qqn à sa place: Đưa ai trở lại vói địa vị của họ. 3. Thứ bậc, vị trí. Ce pays occupe une place de premier plan parmi les nations industrialisées: Nưóc dó chiếm một vị trí hàng dầu trong các nưóc cóng nghiệp hóa. > Thứ hạng. Terminer une course en bonne place: Kết thúc cuộc chạy vói thứ hang cao. 4. Công việc, việc làm. Une place de dactylo: Mot viêc làm ddnh mdy. Perdre sa place: Mất việc làm. > Être en place: CÓ địa vị xứng đáng. Les gens en place: Những ngưòi có dịa vị cao, có dịa vị xứng dáng. placé, ée placé, ée 1362 1362 placier, ière placier, ière 5. (Thay, thay thế) loc. À ia place (de): Thay vì, thay cho. Partir à la place de qqn: Đi thay cho ai. Je n’ai pas trouvé de viande; j' ai acheté des œufs à la place: Không tìm dupe thịt, tôi dã mua trứng dể thay. > Faire place ả: Bị thay thế bằng. La royauté fit place à la République: Chế dộ quân chủ dã bị thay thế bằng nền Cộng hòa.
placé,placée
placé, ée [plase] adj. 1. ơ vị trí, ở hoàn cảnh (nào đó). Personnage haut placé: Nhân vật có vị trí cao. Etre bien, mal, placé pour faire qqch: Có hoàn cảnh hoặc không có hoàn cảnh để làm một việc gì. Vous êtes mal placé pour lui faire des reproches: Anh không có thế dể trách mắng nó. 2. NGỰA về nhất nhì (nếu có từ bốn đến bảy con đua), về nhât, nhì, ba (nếu có hon bảy con đua) (ngựa đua). Jouer un cheval placé: Đánh cá một con ngựa về nhất, nhì.