TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

place

square

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chair

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

slot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

place

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

site

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

place

Platz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Arbeitsplatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stuhl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Werkstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Slot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stätte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ort

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Stelle

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

place

place

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

équipe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

case

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fente

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

endroit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lieu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
placé

placé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

placée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Crier qqch sur la place publique

Làm cho mọi người dều biết diều gì.

Avoir des amis, des complicités dans la place

Có những bạn bè, có những sự tiếp tay trong cưong vị của mình.

De place en place s’élevaient quelques ruines

Chỗ này, chỗ khác dã mọc lên môt sỗ phế tích.

En cinq minutes, les pompiers étaient sur place

Trong năm phút, các lính cứu hòa dã có mặt tại chò.

Ranger chaque chose à sa place

xếp mỏi vật dứng chỗ của nó.

Il a trouvé une place juste devant la maison

Nó dã tìm dược một chò

Avoir des places gratuites pour un spectacle

Có những chỗ ngói không mất tiền trong một cuộc biểu diễn.

En place

dỗ xe dúng ngay trước nhà.

Faites place! Place!

Dẹp ra! > Spécial.

Faites place! Place!

Dẹp ra! > Spécial.

La place de l’homme dans la nature

VỊ trí của con người trong thiên nhiên.

11 a toujours une place dans mon cœur

Anh ta luôn luôn có một chỗ dứng trong trái tim tôi.

pays occupe une place de premier plan parmi les nations industrialisées

Nưóc dó chiếm một vị trí hàng dầu trong các nưóc cóng nghiệp hóa.

Terminer une course en bonne place

Kết thúc cuộc chạy vói thứ hang cao. 4. Công việc,

Les gens en place

Những ngưòi có dịa vị cao, có dịa vị xứng dáng.

La royauté fit place à la République

Chế dộ quân chủ dã bị thay thế bằng nền Cộng hòa.

Vous êtes mal placé pour lui faire des reproches

Anh không có thế dể trách mắng nó.

Jouer un cheval placé

Đánh cá một con ngựa về nhất, nhì.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

place

place

Ort, Platz, Stelle

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

place

[DE] Platz

[EN] square

[FR] place

place,équipe /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Arbeitsplatz; Stuhl; Werkstelle

[EN] chair; shop

[FR] place; équipe

case,fente,place /IT-TECH/

[DE] Abteil; Slot

[EN] slot

[FR] case; fente; place

endroit,lieu,place /ENVIR/

[DE] Stätte

[EN] place; site; spot

[FR] endroit; lieu; place

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

place

place [plas] n. f. A. 1. Quảng truừng. La place de la Concorde, à Paris: Quảng trường Concorde ở Paris. Place publique: Quảng trường. Bóng Crier qqch sur la place publique: Làm cho mọi người dều biết diều gì. 2. Place forte ou, ellipt., place: Pháo đài; thành phố có các công trình phồng thư. Assiéger, prendre une place forte: Vây hãm, chiếm một pháo dài. Le général commandant la place: Tướng chí huy viêc phòng vê một thành phố. > Loc. Bóng Etre dans la place: Có vị trí xứng đáng. Avoir des amis, des complicités dans la place: Có những bạn bè, có những sự tiếp tay trong cưong vị của mình. 3. THƯƠNG, TÀI Thành phố doanh thưong; giỏi doanh thưong của thành phố. La place de Paris: Giói doanh thương thành phố Paris. Il est bien connu sur la place: Nó dược giới doanh thương thành phố biết rõ. -Faire la place: Đi chào hàng. 4. Cũ Place (de voiture, de fiacre). Bến đỗ (xe cho thuê họp đồng). Mới Voiture de place: Xe cho thuê theo họp đồng. B. I. 1. Noi chỗ. De place en place s’élevaient quelques ruines: Chỗ này, chỗ khác dã mọc lên môt sỗ phế tích. Đồng lieu. 2. Spécial. VỊ trí. Loc. En place: Đứng yên, yên vị. Ne pas rester, ne pas tenir en place: Không ngùng chuyển động, khôrtg chịu đứng yên. > Sur place. Tại chỗ. En cinq minutes, les pompiers étaient sur place: Trong năm phút, các lính cứu hòa dã có mặt tại chò. 3. Chỗ, vị trí (của một vật). Ranger chaque chose à sa place: xếp mỏi vật dứng chỗ của nó. > Noi có thể, đỗ xe. Il a trouvé une place juste devant la maison: Nó dã tìm dược một chò Đúng vị trí, có thứ tự. Tout est en place: Tất cả đã vào vị trí (sẵn sàng hoạt động). > Noi đặt; chỗ. Objet encombrant qui tient, occupe, prend beaucoup de place: Đồ dạc cồng kềnh chiếm nhiều chỗ. Gagner de la " place: Có chỗ dặt. 4. VỊ trí, chỗ, chỗ ngồi (của nguùi). -S’asseoir à sa place: Ngồi dứng chỗ. -Faire place à qqn: Né mình cho ai đi hát v.v. Places debout et places assises: Các chỗ dứng và các chỗ ngồi. Réserver, céder sa place: Dành chỗ, nhường chỗ. > Par ext. Quyền đưọc chiếm chỗ; chức đưọc dành chỗ. Avoir des places gratuites pour un spectacle: Có những chỗ ngói không mất tiền trong một cuộc biểu diễn. II. (Bóng và trừu tượng). dỗ xe dúng ngay trước nhà. t> En place: dỗ xe dúng ngay trước nhà. t> En place: qua. -Lôithòi Faites place! Place!: Dẹp ra! > Spécial. Chỗ ngồi trong xe, tàu, trong nhà qua. -Lôithòi Faites place! Place!: Dẹp ra! > Spécial. Chỗ ngồi trong xe, tàu, trong nhà Sự phụ thuộc (vào vũ trụ), vị trí. La place de l’homme dans la nature: VỊ trí của con người trong thiên nhiên. > Chỗ, chỗ đứng (trong tâm tưởng, trong tình cảm). 11 a toujours une place dans mon cœur: Anh ta luôn luôn có một chỗ dứng trong trái tim tôi. 2. Hoàn cảnh, điều kiện sống. Il ne donnerait, ne céderait sa place pour rien au monde: Nó sẽ không cho, không nhượng tình cảnh hiện nay của nó chp bất cứ gì trên dời. -A la place de qqn: o địa vị của ai; ở hoàn cảnh của ai. Se mettre à la place de qqn: Đặt mình vào hoàn cảnh của ai. > Spécial. La place de qqn: Vị trí của ai, địa vị của ai (mà nguôi đó cần tôn trọng). Remettre qqn à sa place: Đưa ai trở lại vói địa vị của họ. 3. Thứ bậc, vị trí. Ce pays occupe une place de premier plan parmi les nations industrialisées: Nưóc dó chiếm một vị trí hàng dầu trong các nưóc cóng nghiệp hóa. > Thứ hạng. Terminer une course en bonne place: Kết thúc cuộc chạy vói thứ hang cao. 4. Công việc, việc làm. Une place de dactylo: Mot viêc làm ddnh mdy. Perdre sa place: Mất việc làm. > Être en place: CÓ địa vị xứng đáng. Les gens en place: Những ngưòi có dịa vị cao, có dịa vị xứng dáng. placé, ée placé, ée 1362 1362 placier, ière placier, ière 5. (Thay, thay thế) loc. À ia place (de): Thay vì, thay cho. Partir à la place de qqn: Đi thay cho ai. Je n’ai pas trouvé de viande; j' ai acheté des œufs à la place: Không tìm dupe thịt, tôi dã mua trứng dể thay. > Faire place ả: Bị thay thế bằng. La royauté fit place à la République: Chế dộ quân chủ dã bị thay thế bằng nền Cộng hòa.

placé,placée

placé, ée [plase] adj. 1. ơ vị trí, ở hoàn cảnh (nào đó). Personnage haut placé: Nhân vật có vị trí cao. Etre bien, mal, placé pour faire qqch: Có hoàn cảnh hoặc không có hoàn cảnh để làm một việc gì. Vous êtes mal placé pour lui faire des reproches: Anh không có thế dể trách mắng nó. 2. NGỰA về nhất nhì (nếu có từ bốn đến bảy con đua), về nhât, nhì, ba (nếu có hon bảy con đua) (ngựa đua). Jouer un cheval placé: Đánh cá một con ngựa về nhất, nhì.