TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

placée

placé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

placée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vous êtes mal placé pour lui faire des reproches

Anh không có thế dể trách mắng nó.

Jouer un cheval placé

Đánh cá một con ngựa về nhất, nhì.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

placé,placée

placé, ée [plase] adj. 1. ơ vị trí, ở hoàn cảnh (nào đó). Personnage haut placé: Nhân vật có vị trí cao. Etre bien, mal, placé pour faire qqch: Có hoàn cảnh hoặc không có hoàn cảnh để làm một việc gì. Vous êtes mal placé pour lui faire des reproches: Anh không có thế dể trách mắng nó. 2. NGỰA về nhất nhì (nếu có từ bốn đến bảy con đua), về nhât, nhì, ba (nếu có hon bảy con đua) (ngựa đua). Jouer un cheval placé: Đánh cá một con ngựa về nhất, nhì.