placé,placée
placé, ée [plase] adj. 1. ơ vị trí, ở hoàn cảnh (nào đó). Personnage haut placé: Nhân vật có vị trí cao. Etre bien, mal, placé pour faire qqch: Có hoàn cảnh hoặc không có hoàn cảnh để làm một việc gì. Vous êtes mal placé pour lui faire des reproches: Anh không có thế dể trách mắng nó. 2. NGỰA về nhất nhì (nếu có từ bốn đến bảy con đua), về nhât, nhì, ba (nếu có hon bảy con đua) (ngựa đua). Jouer un cheval placé: Đánh cá một con ngựa về nhất, nhì.