TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ làm

chỗ làm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cương vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chỗ làm

 workplace

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chỗ làm

Arbeitsplatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unterkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeitsstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dienst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeitsort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Platzbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Posten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AnStellung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikrobiologischer Arbeitsplatz und Hinweise zum Arbeiten mit Mikroorganismen.

Chỗ làm việc với vi sinh vật và các khuyến cáo.

Definieren Sie den Begriff AGW.

Định nghĩa khái niệm trị số giới hạn chỗ làm việc (AGW).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Programmierplatz

Chỗ làm việc lập trình

:: Ordnung und Sauberkeit am Arbeitsplatz.

:: Giữ gìn ngăn nắp và sạch sẽ chỗ làm việc

Am Wirksamsten ist eine Absaugung direkt am Arbeitsplatz.

Tốt nhất là dùng máy hút để hút hơi ngay tại chỗ làm việc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Arbeitsstelle finden

tỉm được một chỗ làm.

seine Stelle verlieren

mất việc.

den Dienst quittieren

từ chức, từ nhiệm', außer Dienst: hưu trí, nghỉ hưu (Abk.: a. D.)

im

ein hoher Posten

một chức vụ cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeitsplatz /der/

chỗ làm;

Unterkommen /das; -s, - (PI. selten)/

(veraltend) chỗ làm (Stellung, Posten);

Arbeitsstelle /die/

công việc; chỗ làm;

tỉm được một chỗ làm. : eine Arbeitsstelle finden

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

chỗ làm; công việc (Arbeitsstelle, Posten, Beschäftigung);

mất việc. : seine Stelle verlieren

Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/

(PI selten) chức vụ; chỗ làm (Arbeits verhältnis, Stellung, Amt);

từ chức, từ nhiệm' , außer Dienst: hưu trí, nghỉ hưu (Abk.: a. D.) : den Dienst quittieren : im

Arbeitsort /der/

nơi làm việc; chỗ làm;

Platzbehalten /(geh.)/

chỗ học; chỗ làm; chỗ (trong nhà trẻ, mẫu giáo );

Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/

chức vụ; địa vị; chỗ làm (Stelle);

một chức vụ cao. : ein hoher Posten

AnStellung /die; -, -en/

công việc; chỗ làm; chức vụ; cương vị (Stellung);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 workplace

chỗ làm