Arbeitsplatz /der/
chỗ làm;
Unterkommen /das; -s, - (PI. selten)/
(veraltend) chỗ làm (Stellung, Posten);
Arbeitsstelle /die/
công việc;
chỗ làm;
tỉm được một chỗ làm. : eine Arbeitsstelle finden
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
chỗ làm;
công việc (Arbeitsstelle, Posten, Beschäftigung);
mất việc. : seine Stelle verlieren
Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(PI selten) chức vụ;
chỗ làm (Arbeits verhältnis, Stellung, Amt);
từ chức, từ nhiệm' , außer Dienst: hưu trí, nghỉ hưu (Abk.: a. D.) : den Dienst quittieren : im
Arbeitsort /der/
nơi làm việc;
chỗ làm;
Platzbehalten /(geh.)/
chỗ học;
chỗ làm;
chỗ (trong nhà trẻ, mẫu giáo );
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
chức vụ;
địa vị;
chỗ làm (Stelle);
một chức vụ cao. : ein hoher Posten
AnStellung /die; -, -en/
công việc;
chỗ làm;
chức vụ;
cương vị (Stellung);