Sitz /[zits], der, -es, -e/
chức vụ;
ghế (trong quốc hội, hội đồng quản trị V V );
Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(PI selten) chức vụ;
chỗ làm (Arbeits verhältnis, Stellung, Amt);
từ chức, từ nhiệm' , außer Dienst: hưu trí, nghỉ hưu (Abk.: a. D.) : den Dienst quittieren : im
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
chức vụ;
cương vị (Posten);
chức vụ cao nhất trong chính phủ : das höchste Amt im Staat đang ở vị trí an toàn, đang yên ấm. : in Amt und Würden (oft iron.)
Platzbehalten /(geh.)/
chức vụ;
vị trí;
vai trò (Position);
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
chức vụ;
địa vị;
chỗ làm (Stelle);
một chức vụ cao. : ein hoher Posten
Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) chức vụ;
công vụ;
công việc (berufliche Arbeit, Tätigkeit);
AnStellung /die; -, -en/
công việc;
chỗ làm;
chức vụ;
cương vị (Stellung);
Stellung /die; -, -en/
chức vụ;
địa vị;
cương vị;
ghế;
chỗ (Amt, Posten);
một chức vụ cấp cao. : eine hohe Stellung
Würde /die; -n/
cấp;
bậc;
hàm;
chức vụ;
danh hiệu;
tước hiệu;
Rang /der; -[e]s, Ränge [’rerja]/
cấp bậc;
cấp;
bậc;
hàm;
vị trí;
chức vụ;
ông ấy mang hàm cấp tướng : er hat den Rang eines Generals những nhân vật nổi tiếng, những nhân vật quyền cao chức trọng : alles, was Rang und Namen hat : zu
Funktion /[fünk'tsio:n], die; -, -en/
nhiệm vụ;
chức năng;
chức vụ;
vị trí;
vai trò;
Lebensstellung /die/
chức vụ;
vị trí làm việc lâu dài và có cơ hội thăng tiến;