rang /[rar)]/
động từ;
Rang /der; -[e]s, Ränge [’rerja]/
cấp bậc;
cấp;
bậc;
hàm;
vị trí;
chức vụ;
er hat den Rang eines Generals : ông ấy mang hàm cấp tướng alles, was Rang und Namen hat : những nhân vật nổi tiếng, những nhân vật quyền cao chức trọng zu :
Rang /und Würden kommen/
trở nên nổi tiếng;
trở nên có thế lực;
Rang /und Würden kommen/
(o Pl ) đẳng cấp cao;
chất lượng nổi bật;
tài năng;
ein Wissenschaftler vom Range Einsteins : một nhà khoa học đẳng cấp cỡ Einstein jmđ., etw. von Rang : người quan trọng, vật quan trọng ersten Ranges : quan trọng đặc biệt, ở vị trí hàng đầu.
Rang /und Würden kommen/
tầng (ghế ngồi) trong rạp hát;
ein Platz im zweiten Rang : một chỗ ngồi ờ tầng hai.
Rang /und Würden kommen/
hạng;
loại (lô trúng số);
Rang /und Würden kommen/
(Sport) thứ hạng;
den :
Rang /und Würden kommen/
đạt hạng nhì;
Rang /und Würden kommen/
qua mặt ai;