rang
rang [ro! n. m. I. 1. Hàng. Elèves qui se mettent en rangs: Học sinh xếp thành hàng. > Hàng ghế. Les premiers rangs d’une salle de spectacle: Các hàng ghế dầu của một phòng biếu diễn. t> Đưbng müi đan. Diminuer tous les deux rangs: Giảm di cả hai dường mũi. 2. Hàng ngũ. Rompre les rangs ennemis: Phá võ hàng ngũ quẫn thù. > Le rang: Ngubi trong quân ngũ. Officier sorti du rang: Sĩ quan không qua trubng võ bị; sĩ quan xuât thân từ lính. 3. loc. ĨMS rangs des: Nhóm ngưùi, đám ngubi. Venir grossir les rangs des chômeurs: Tói nhập vào dám người thất nghiệp. > Être sur les rangs: Đua tranh, thi tài. II. 1. Chỗ (trong hàng). Etre classé par rang d’ancienneté, de taille: Được xếp chỗ theo thâm niên, theo cỡ nguôi. 2. VỊ trí (trong thứ bậc). Etre reçu à un concours dans un bon rang: Đâu kỳ thi tuyển vói thú hạng cao. 3. loc. Etre au rang de: Thuộc loại, trong hàng. Prendre rang parmi: Liệt vào, nhập bọn vói.