TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rang

coal rank

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rang

Rang

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Inkohlungsgrad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rang

rang

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

degré d'évolution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

degré de houillification

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Elèves qui se mettent en rangs

Học sinh xếp thành hàng.

Les premiers rangs d’une salle de spectacle

Các hàng ghế dầu của một phòng biếu diễn.

Diminuer tous les deux rangs

Giảm di cả hai dường mũi.

Etre classé par rang d’ancienneté, de taille

Được xếp chỗ theo thâm niên, theo cỡ nguôi.

Etre reçu à un concours dans un bon rang

Đâu kỳ thi tuyển vói thú hạng cao.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

degré d'évolution,degré de houillification,rang /ENERGY-MINING,INDUSTRY-METAL/

[DE] Inkohlungsgrad

[EN] coal rank

[FR] degré d' évolution; degré de houillification; rang

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rang

rang

Rang

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rang

rang [ro! n. m. I. 1. Hàng. Elèves qui se mettent en rangs: Học sinh xếp thành hàng. > Hàng ghế. Les premiers rangs d’une salle de spectacle: Các hàng ghế dầu của một phòng biếu diễn. t> Đưbng müi đan. Diminuer tous les deux rangs: Giảm di cả hai dường mũi. 2. Hàng ngũ. Rompre les rangs ennemis: Phá võ hàng ngũ quẫn thù. > Le rang: Ngubi trong quân ngũ. Officier sorti du rang: Sĩ quan không qua trubng võ bị; sĩ quan xuât thân từ lính. 3. loc. ĨMS rangs des: Nhóm ngưùi, đám ngubi. Venir grossir les rangs des chômeurs: Tói nhập vào dám người thất nghiệp. > Être sur les rangs: Đua tranh, thi tài. II. 1. Chỗ (trong hàng). Etre classé par rang d’ancienneté, de taille: Được xếp chỗ theo thâm niên, theo cỡ nguôi. 2. VỊ trí (trong thứ bậc). Etre reçu à un concours dans un bon rang: Đâu kỳ thi tuyển vói thú hạng cao. 3. loc. Etre au rang de: Thuộc loại, trong hàng. Prendre rang parmi: Liệt vào, nhập bọn vói.