Distinktion /die; -en/
(österr ) cấp bậc (Rangabzeichen);
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o Pl ) thứ bậc;
cấp bậc;
Level /der; -s, -s (bildungsspr.)/
trình độ;
cấp bậc;
vị trí;
Niveau /[ni’vo:], das; -s, -s/
cấp bậc;
mức độ;
trình độ;
có trình độ tương đối tốt. : ein gewisses Niveau haben
Dienstgrad /der/
cấp bậc;
hàm;
chức;
quân hàm;
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
địa vị;
cấp bậc;
học vị;
học hàm (Rang);
một sĩ quan cấp đại tá. : ein Offizier im Grad eines Obersten
Stufe /['Jtu:fa], die; -, -n/
giai đoạn;
mức độ;
trình độ;
cấp bậc;
đẳng cấp (Rang stufe);
có cùng trình độ, cùng đẳng cấp : auf einer/auf der gleichen Stufe stehen đặt ai, điều gì ở vị trí ngang bằng, san bằng cách biệt : jmdn., etw. auf eine/auf die gleiche Stufe stellen đặt mình ở vị trí ngang hàng với ai, so sánh với ai. : sich mit jmdm. auf eine/auf die gleiche Stufe stellen
Rang /der; -[e]s, Ränge [’rerja]/
cấp bậc;
cấp;
bậc;
hàm;
vị trí;
chức vụ;
ông ấy mang hàm cấp tướng : er hat den Rang eines Generals những nhân vật nổi tiếng, những nhân vật quyền cao chức trọng : alles, was Rang und Namen hat : zu
Hierarchie /[hierar'ẹi:], die; -, -n/
hệ thông thứ bậc;
đảng cấp;
cấp bậc;
tôn ti trật tự;
Achselklappe /die (meist Pl.)/
cái cầu vai;
dải băng đính trên cầu vai cho biết quân hàm;
cấp bậc (áo lính) (Schulterklappe);
Rangordnung /die/
sự sắp xếp thứ vị;
sự phân ngôi thứ;
cấp bậc;
mức độ quan trọng;