Ast /[ast], der; -[ e]s, Äste/
cành cây;
der Vogel hüpft von Ast zu Ast : con chim chuyền từ cành này sang cành khác Ü den Ast absägen, auf dem man sitzt (ugs.) : tự cắt đứt nguồn sinh sống của mình (Math. : ) die Äste einer Parabel: nhánh của đường cong parábôn auf dem absteigen den Ast sein : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thành tích giảm sút, đang sa sút (b) auf dem absteigenden Ast sein : lâm vào tình huống khó khăn einen Ast durchsägen (ugs. scherzh.) : ngáy ầm ỹ, ngáy như xẻ gỗ.
Ast /[ast], der; -[ e]s, Äste/
chạc cây;
mắc gỗ (Astgabel);
Ast /[ast], der; -[ e]s, Äste/
(o Pl ) (landsch ) cái lưng (Rücken);
Ast /[ast], der; -[ e]s, Äste/
(o Pl ) (landsch ) lưng còng (krummer Rücken);
sich (Dativ) einen Ast lachen (tiếng lóng) : cười nhiều, cười vỡ bụng.
Ast /ga. bei, die; -, -n/
chạc cây;