Ast /[ast], der; -[ e]s, Äste/
cành cây;
con chim chuyền từ cành này sang cành khác : der Vogel hüpft von Ast zu Ast tự cắt đứt nguồn sinh sống của mình : Ü den Ast absägen, auf dem man sitzt (ugs.) ) die Äste einer Parabel: nhánh của đường cong parábôn : (Math. thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thành tích giảm sút, đang sa sút : auf dem absteigen den Ast sein lâm vào tình huống khó khăn : (b) auf dem absteigenden Ast sein ngáy ầm ỹ, ngáy như xẻ gỗ. : einen Ast durchsägen (ugs. scherzh.)
Zweig /[tsvaik], der; -[e]s, -e/
cành cây;
nhánh cây;
không thành công, không may mắn. : auf keinen grünen Zweig kom men (ugs.)
Zain /der; -[e]s, -e/
(landsch ) cành cây;
cành nhánh (Zweig, [Weidenjgerte, Rute) (Münztechnik früher) thỏi kim lòại đúc;