TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cành cây

cành cây

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhánh cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cành nhánh thỏi kim lòại đúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cành cây

branch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 branch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cành cây

Zweig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zain

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Knast

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Vater, das erste Reis, das Euch auf Eurem Heimweg an den Hut stößt, das brecht für mich ab!

Thưa cha, trên đường về, cành cây nào va vào mũ cha thì cha bẻ cho con.

und auf dem Rückweg, als er durch einen grünen Busch ritt, streifte ihn ein Haselreis und stieß ihm den Hut ab.

Trên đường về, khi ông cưỡi ngựa đi qua một bụi cây xanh, có cành cây dẻ va vào người ông và làm lật mũ rơi xuống đất.

Rotkäppchen schlug die Augen auf, und als es sah, wie die Sonnenstrahlen durch die Bäume hin und her tanzten und alles voll schöner Blumen stand, dachte es:

Khăn đỏ mở to mắt ra nhìn. Em thấy ánh nắng rập rờn qua cành cây đung đưa, đó đây toàn là hoa thơm cỏ lạ, em nghĩ bụng:-

Aschenputtel dankte ihm, ging zu seiner Mutter Grab und pflanzte das Reis darauf, und weinte so sehr, daß die Tränen darauf niederfielen und es begossen.

Lọ Lem cám ơn cha, đến bên mộ mẹ, trồng cành dẻ bên mộ và ngồi khóc thảm thiết, nước mắt chảy xuống tưới ướt cành cây mới trồng.

und wenn es einen Wunsch aussprach, so warf ihm das Vöglein herab, was es sich gewünscht hatte.

và lần nào cũng có một con chim trắng bay tới đậu trên cành cây. Hễ Lọ Lem ngỏ ý mong ước xin gì thì chim liền thả những thứ ấy xuống cho cô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

álter Knast

ồng già hay càu nhàu.

♦ er kommt auf keinen grünen Zweig

nó không may trong cuộc sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Vogel hüpft von Ast zu Ast

con chim chuyền từ cành này sang cành khác

Ü den Ast absägen, auf dem man sitzt (ugs.)

tự cắt đứt nguồn sinh sống của mình

(Math.

) die Äste einer Parabel: nhánh của đường cong parábôn

auf dem absteigen den Ast sein

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thành tích giảm sút, đang sa sút

(b) auf dem absteigenden Ast sein

lâm vào tình huống khó khăn

einen Ast durchsägen (ugs. scherzh.)

ngáy ầm ỹ, ngáy như xẻ gỗ.

auf keinen grünen Zweig kom men (ugs.)

không thành công, không may mắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knast /m -(e)s, -e/

cành cây, nhánh cây, mấu [gỗ], mấu [gỗ]; sẹo [gỗ]; álter Knast ồng già hay càu nhàu.

Zweig /m -(e)s,/

1. cành, nhánh, ngành, cành cây; 2. ngành; 3. [cái] chồi, nhánh; ♦ er kommt auf keinen grünen Zweig nó không may trong cuộc sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ast /[ast], der; -[ e]s, Äste/

cành cây;

con chim chuyền từ cành này sang cành khác : der Vogel hüpft von Ast zu Ast tự cắt đứt nguồn sinh sống của mình : Ü den Ast absägen, auf dem man sitzt (ugs.) ) die Äste einer Parabel: nhánh của đường cong parábôn : (Math. thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thành tích giảm sút, đang sa sút : auf dem absteigen den Ast sein lâm vào tình huống khó khăn : (b) auf dem absteigenden Ast sein ngáy ầm ỹ, ngáy như xẻ gỗ. : einen Ast durchsägen (ugs. scherzh.)

Zweig /[tsvaik], der; -[e]s, -e/

cành cây; nhánh cây;

không thành công, không may mắn. : auf keinen grünen Zweig kom men (ugs.)

Zain /der; -[e]s, -e/

(landsch ) cành cây; cành nhánh (Zweig, [Weidenjgerte, Rute) (Münztechnik früher) thỏi kim lòại đúc;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

branch

cành cây

 branch

cành cây