Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
mức độ;
cường độ (Stärke, Maß);
) Verbrennungen dritten Grades: những vết bỏng độ ba : (Med. thống nhất ở một mức độ nào đó : bis zu einem gewissen Grade übereinstimmen diều đó đối vởi tôi thật vô cùng khó chịu : das ist mir im höchsten Grade unangenehm chữ này lớn hơn chữ kia một cỡ. : diese Schrift ist um einen Grad größer als jene
gradual /(Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) độ;
mức độ;
Cấp độ;
Niveau /[ni’vo:], das; -s, -s/
cấp bậc;
mức độ;
trình độ;
có trình độ tương đối tốt. : ein gewisses Niveau haben
Rangstufe /die/
mức độ;
cấp;
hạng;
loại;
Ebene /die; -, -n/
bình diện;
cấp độ;
mức độ (Stufe, Niveau);
những cuộc thương lượng ở cấp cao nhất. : Verhandlungen auf höchster Ebene
masochistisch /(Adj.)/
mức;
mực;
mức độ;
chùng mực;
giới hạn;
với mức độ mỗi lúc một tăng-, weder Maß noch Ziel kennen: vô hạn độ : in zunehmendem Meße quá độ, thái quá, không còn biết phải quấy : ohne Maß und Ziel có giới hạn, biết tự điều tiết : in/mit Maßen quá mức, quá hạn độ. : über die/aỉle Maßen (geh.)
Stufe /['Jtu:fa], die; -, -n/
giai đoạn;
mức độ;
trình độ;
cấp bậc;
đẳng cấp (Rang stufe);
có cùng trình độ, cùng đẳng cấp : auf einer/auf der gleichen Stufe stehen đặt ai, điều gì ở vị trí ngang bằng, san bằng cách biệt : jmdn., etw. auf eine/auf die gleiche Stufe stellen đặt mình ở vị trí ngang hàng với ai, so sánh với ai. : sich mit jmdm. auf eine/auf die gleiche Stufe stellen