TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góc độ

góc độ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điểm đứng chụp ảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

1. Mức độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tầng mặt 2. Phạm vi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tầm mức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
góc 45 độ

góc 45 độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cung 45 độ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Góc thu

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

góc khăn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

góc vạt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
góc 360 độ

góc 360 độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

góc độ

angularity

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

angle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 angle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

viewpoint

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dimension

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
góc 45 độ

 octant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

octant

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

miter corner

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
góc 360 độ

 perigon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus fertigungstechnischer Sicht ist daher der Kunststofftank häufig die praktikabelste und damit kostengünstigste Lösung.

Do đó, từ góc độ kỹ thuậtchế tạo, bình xăng làm bằng chất dẻo là lời giải thực tế và là giải pháp có giá thành hợplý nhất.

Mit dem Biegebalken erfolgt dann das Abkanten auf den gewünschten Winkel, der Radius wird durch einen speziellen Einsatz erzeugt (Bild 3).

Với dầm (xà) uốn có thể xoay được, tấm phôi được bẻ cong lên theo góc độ mong muốn. Bán kính uốn được tạo nên bằng dụng cụ chêm đặc biệt (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Düsen müssen in Strömungsrichtung des Gases sowie in möglichst gleichem Winkel und Abstand zum Brennraum angebracht werden.

Các vòi phun phải được lắp đặt theo hướng dòng chảy khí cũng như cùng một góc độ và khoảng cách với buồng cháy như có thể.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist in mancher Hinsicht eine Stadt aus einem Guß.

Dưới góc độ nào đấy thì đây là một thành phố như được đổ khuôn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In many ways, it is a town of one piece and a whole.

Dưới góc độ nào đấy thì đây là một thành phố như được đổ khuôn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dimension

1. Mức độ, góc độ, tầng mặt 2. (pl) Phạm vi, tầm mức

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

miter corner

Góc thu, góc 45 độ, góc khăn, góc vạt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

viewpoint

điểm đứng chụp ảnh, góc độ

octant

cung 45 độ, góc 45 độ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

angle

góc độ

 angle

góc độ

 octant /xây dựng/

góc 45 độ

 perigon

góc 360 độ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

angularity

góc độ