Việt
góc độ
điểm đứng chụp ảnh
1. Mức độ
tầng mặt 2. Phạm vi
tầm mức
góc 45 độ
cung 45 độ
Góc thu
góc khăn
góc vạt
góc 360 độ
Anh
angularity
angle
viewpoint
dimension
octant
miter corner
perigon
Aus fertigungstechnischer Sicht ist daher der Kunststofftank häufig die praktikabelste und damit kostengünstigste Lösung.
Do đó, từ góc độ kỹ thuậtchế tạo, bình xăng làm bằng chất dẻo là lời giải thực tế và là giải pháp có giá thành hợplý nhất.
Mit dem Biegebalken erfolgt dann das Abkanten auf den gewünschten Winkel, der Radius wird durch einen speziellen Einsatz erzeugt (Bild 3).
Với dầm (xà) uốn có thể xoay được, tấm phôi được bẻ cong lên theo góc độ mong muốn. Bán kính uốn được tạo nên bằng dụng cụ chêm đặc biệt (Hình 3).
Die Düsen müssen in Strömungsrichtung des Gases sowie in möglichst gleichem Winkel und Abstand zum Brennraum angebracht werden.
Các vòi phun phải được lắp đặt theo hướng dòng chảy khí cũng như cùng một góc độ và khoảng cách với buồng cháy như có thể.
Es ist in mancher Hinsicht eine Stadt aus einem Guß.
Dưới góc độ nào đấy thì đây là một thành phố như được đổ khuôn.
In many ways, it is a town of one piece and a whole.
1. Mức độ, góc độ, tầng mặt 2. (pl) Phạm vi, tầm mức
Góc thu, góc 45 độ, góc khăn, góc vạt
điểm đứng chụp ảnh, góc độ
cung 45 độ, góc 45 độ
octant /xây dựng/