masochistisch /(Adj.)/
động từ messen ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít) ’m aß [ma:s];
das;
-es, -e :
masochistisch /(Adj.)/
đơn vị đo lường;
der Meter ist das Maß für die Bestimmung der Länge : mét là đơn vị dùng để xác định chiều dài.
masochistisch /(Adj.)/
dụng cụ đo lường;
thước đo;
ống đong;
das Maß ist voll! : bây giờ thì đủ rồi! das Maß voll machen : đẩy vượt quá giới hạn chịu đựng mit zweierlei Maß messen : không khách quan và vì thế mà đánh giá không công bằng.
masochistisch /(Adj.)/
(meist Pl ) kích thước;
die Maße eines Zimmers : kích thườc một căn phòng jmdn. Maß nehmen (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) quở mắng ai nặng nề (b) đập ai một trận. :
masochistisch /(Adj.)/
mức;
mực;
mức độ;
chùng mực;
giới hạn;
in zunehmendem Meße : với mức độ mỗi lúc một tăng-, weder Maß noch Ziel kennen: vô hạn độ ohne Maß und Ziel : quá độ, thái quá, không còn biết phải quấy in/mit Maßen : có giới hạn, biết tự điều tiết über die/aỉle Maßen (geh.) : quá mức, quá hạn độ.