TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

masochistisch

khổ dâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông dâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ messen ở thì Präteritum- Indikativ ’m aß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị đo lường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụng cụ đo lường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thước đo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ống đong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùng mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

masochistisch

masochistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-es, -e

der Meter ist das Maß für die Bestimmung der Länge

mét là đơn vị dùng để xác định chiều dài.

das Maß ist voll!

bây giờ thì đủ rồi!

das Maß voll machen

đẩy vượt quá giới hạn chịu đựng

mit zweierlei Maß messen

không khách quan và vì thế mà đánh giá không công bằng.

die Maße eines Zimmers

kích thườc một căn phòng

jmdn. Maß nehmen (ugs.)

cụm từ này có hai nghĩa: (a) quở mắng ai nặng nề

(b) đập ai một trận.

in zunehmendem Meße

với mức độ mỗi lúc một tăng-, weder Maß noch Ziel kennen: vô hạn độ

ohne Maß und Ziel

quá độ, thái quá, không còn biết phải quấy

in/mit Maßen

có giới hạn, biết tự điều tiết

über die/aỉle Maßen (geh.)

quá mức, quá hạn độ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

masochistisch /(Adj.)/

động từ messen ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít) ’m aß [ma:s]; das;

-es, -e :

masochistisch /(Adj.)/

đơn vị đo lường;

der Meter ist das Maß für die Bestimmung der Länge : mét là đơn vị dùng để xác định chiều dài.

masochistisch /(Adj.)/

dụng cụ đo lường; thước đo; ống đong;

das Maß ist voll! : bây giờ thì đủ rồi! das Maß voll machen : đẩy vượt quá giới hạn chịu đựng mit zweierlei Maß messen : không khách quan và vì thế mà đánh giá không công bằng.

masochistisch /(Adj.)/

(meist Pl ) kích thước;

die Maße eines Zimmers : kích thườc một căn phòng jmdn. Maß nehmen (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) quở mắng ai nặng nề (b) đập ai một trận. :

masochistisch /(Adj.)/

mức; mực; mức độ; chùng mực; giới hạn;

in zunehmendem Meße : với mức độ mỗi lúc một tăng-, weder Maß noch Ziel kennen: vô hạn độ ohne Maß und Ziel : quá độ, thái quá, không còn biết phải quấy in/mit Maßen : có giới hạn, biết tự điều tiết über die/aỉle Maßen (geh.) : quá mức, quá hạn độ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

masochistisch /a/

khổ dâm, thông dâm.