Ordnungkommen /(ugs.)/
lại ổn thỏa;
lại đâu vào đó;
in Ordnung sein (ugs.) : thành ngữ này có ba nghĩa: (a) tốt, ổn thỏa (b) cảm thấy khỏe mạnh, sức khỏe tốt : (c) người tin được, người có thể tin cậy : in schönster/bester Ordnung (ugs.) : trong tình trạng tốt nhất, như mong muôn in Ordnung gehen (ugs.) : sẽ đựợc thu xếp ổn t hỏa, sẽ được hoàn thành như giao hẹn etw. ganz in [der] Ordnung finden (ugs.) : nhận thấy việc gì hoàn toàn ổn thỏa in Ordnung! (ugs.) : đồng ý!
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o PI ) (selten) sự chấn chỉnh;
sự chỉnh đôn;
sự chỉnh lý;
sự điều chỉnh;
sự xếp đặt;
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o Pl ) cuộc sống nề nếp;
cuộc sống bình yên;
cuộc sông thường nhật;
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o Pl ) sự duy trì trật tự;
sự giữ kỷ luật;
jmdn. zur Ordnung rufen : nhắc nhở ai giữ kỷ luật.
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o Pl ) chế độ;
thể chế;
Ordnungkommen /(ugs.)/
lề thói xã hội;
trật tự trị an;
Ordnungkommen /(ugs.)/
qui định;
điều lệ;
luật lệ;
Ordnungkommen /(ugs.)/
(ó Pl ) thứ tự;
sự phân loại theo thứ tự;
Ordnungkommen /(ugs.)/
đội hình’ ló (Biol ) bộ 1;
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o P1 ) (Math ) bậc 1;
Ordnungkommen /(ugs.)/
(o Pl ) thứ bậc;
cấp bậc;