Aufeinanderfolge /die; -/
thứ tự;
trình tự (Reihenfolge, Abfolge);
Reihe /[’raio], die; -, -n/
(o Pl ) trật tự;
thứ tự;
lượt;
phiên;
giữ đúng thứ tự một cách nghiêm chỉnh-, die Reihe ist an jmdm.: đến phiên aỉ, đến lượt ai : sich streng an die Reihe halten thành ngữ này có ba nghĩa: (a) đến lượt ai, đến phiên ai : an der Reihe sein (ugs.) : (b) (vấn đề) được đưa ra giải quyết, được đưa ra bàn bạc : (c) đến phiên ai (phải gánh chịu điều gì) : an die Reihe
Ordnungkommen /(ugs.)/
(ó Pl ) thứ tự;
sự phân loại theo thứ tự;
Reihenfolge /die/
trình tự;
thứ tự;
sự kế tiếp;
sự liên tiếp;
giữ đúng theo trình tự. : die Reihenfolge einhalten
Abfolge /die; -, -n/
trình tự;
thứ tự;
sự kế tiếp;
sự lần lượt;
trình tự những sự kiện xảy ra. : die Abfolge der Ereignisse
Folge /[’folgo], die; , -n; 1. kết quả, hậu quả; die Folgen tragen müssen/
thứ tự;
sự tiếp theo;
sự tuần tự;
loạt;
hàng;
chuỗi;
dãy (tiếp nối nhau);
những tập tiều thuyết của nhà văn này đã được xuất bản lần lượt trong một thời gian ngắn : in rascher Folge erschienen mehrere Romane dieses Autors một loạt tai nạn đã xảy ra : es kam zu einer ganzen Folge von Unfällen số (tiếp theo) sau của tạp chí sẽ được phát hành vào tháng sáu : die nächste Folge der Zeitschrift erscheint im Juni trong những trường hợp tương tự xảy ra sau này : in der/für die Folge liên tục, tiên tiếp : in Folge thể theo lời (yêu cầu, đề nghị...). : einer Sache Folge leisten (Papierdt.)