Reihe /[’raio], die; -, -n/
hàng;
dãy;
eine Reihe von hohen Bäumen : một hàng cây cao in der zweiten Reihe sitzen : ngồi ở hàng ghế thứ hai.
Reihe /[’raio], die; -, -n/
hàng người;
hàng ngũ;
đội ngũ;
in Reihen antreten : đứng vào hàng-, in Reih und Glied: đứng ngay hàng thẳng lô' i in einer Reihe mit jmdm. stehen : ngang hàng với ai, ngang tài ngang sức với ai sich in eine Reihe mit jmdm. stellen : tự đặt mình ngang hàng với ai aus der Reihe tanzen (ugs.) : có lấỉ cư xử khác người nicht in der Reihe sein (ugs.) : cảm thấy không được khỏe jmdn. in die Reihe bringen (ugs.) : làm cho aỉ khỏe lại, giúp ai bình phục etw. in die Reihe bringen (ugs.) : sửa chữa vật gì bị hỏng hóc hay sắp xếp trật tự trở lại [wieder] in die Reihe kommen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đã khỏe mạnh trở lại, đã bình phục (b) đã trở lại bình thường, đã được sắp xếp lại. :
Reihe /[’raio], die; -, -n/
(o Pl ) trật tự;
thứ tự;
lượt;
phiên;
sich streng an die Reihe halten : giữ đúng thứ tự một cách nghiêm chỉnh-, die Reihe ist an jmdm.: đến phiên aỉ, đến lượt ai an der Reihe sein (ugs.) : thành ngữ này có ba nghĩa: (a) đến lượt ai, đến phiên ai (b) (vấn đề) được đưa ra giải quyết, được đưa ra bàn bạc : (c) đến phiên ai (phải gánh chịu điều gì) : an die Reihe :