Việt
hàng
chèo thuyền
lái
chèo
bơi thuyền
hàng lỗ
dòng
dãy
đường
Anh
row
line
frame
tape row
Đức
Sprosse
Zeile
Reihe
rudern
Lochzeile
Bandsproße
Pháp
ligne
rangée horizontale
traverse
rangée
rangée de bande
In the little café with the six outdoor tables and the row of petunias, a young man sits with his coffee and pastry.
Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.
On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.
Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.
1. Là một bản ghi trong bảng thuộc tính. Hàng là tập hợp theo chiều ngang các phần tử dữ liệu của bảng bao gồm mỗi cột một giá trị. 2. Là một nhóm các ô theo chiều ngang trong mạng ô lưới, hoặc nhóm các điểm ảnh trong một ảnh.
row /IT-TECH/
[DE] Reihe; Zeile
[EN] row
[FR] ligne; rangée horizontale; traverse
[DE] Sprosse
[FR] rangée
frame,row,tape row /IT-TECH,TECH/
[DE] Bandsproße; Reihe
[EN] frame; row; tape row
[FR] rangée; rangée de bande
Hàng, dãy
Dãy, đường
hàng (ma trận)
Sprosse /f/M_TÍNH/
[VI] hàng (ma trận)
rudern /vt/VT_THUỶ/
[VI] lái, chèo (thuyền)
rudern /vi/VT_THUỶ/
[VI] bơi thuyền, chèo thuyền
Lochzeile /f/M_TÍNH/
[VI] hàng, hàng (các) lỗ
Zeile /f/M_TÍNH/
[EN] line, row
[VI] dòng, hàng
hàng; bộ xử lý hàng l Hàng là các ký tự hoặc các bit tương ứng của các ký tự mỉ hóa nhl phâri trong một từ máy tính. 2. Hàng eõh là các v| Htri1 tứdtig‘ứng tibng một nhóm các.cột; ví dụ, một chuỗl Mên tục xác ô chạy' từ trái sang phải trong một bảng tính diện tử; dòng ngang các dlèm ảnh trên màn hình video; hoặc tập hợp các dữ liệu (eác giậ trị yăq bản vậ số) sáp ngang trong < pột bảng, .mảng tọán học hoậc một kiều ma trận hặng và CỠI pàọ đó. khác. 3. Bộ xử lý hàng là twit hi xử lý dông thời các bit của một ký tự, các ký' tự cùa một từ hoặc các bit, tương ứng cùa các ký tự mă .hóa nhi phân trong một từ. .