ligne
ligne [lin] n. f. I. Đubng, tuyến, dồng, hàng. Tracer une ligne pour écrire droit: Kè dòng dể viết cho thẳng. Ligne courbe, horizontale, perpendiculaire: Đường cong, dường nam ngang, dường thưóc tho. Lignes de la main: Đường chỉ tay. 2. HÌNH Ligne droite: Đuòng thẳng. Ligne brisée: Đuòng gãy khúc. -Lignes trigonométriques: Đường lượng giác. > KY Ligne de foi: Đưòng mắt ngắm. -Ligne de niveau: Đưòng đồng mức. 3. Đưòng phân chia, đuòng nét. Ligne de démarcation: Đường ranh giói, giói tuyến. Un corps aux belles lignes: Cơ thể có dường nét đẹp đẽ. > Garder la ligne: Giữ đường nét thanh mảnh. > Dans les grandes lignes: về đại thể, theo những đưòng nét lón. > HÁI Ligne d’eau, de flottaison: Đứòng món nưóc. -Ligne de flottaison en charge: Đưòng món nưóc khi chở hàng trọng tải tối đa. > ĐỊA Ligne équinoxiale: Đưòng xích đạo. -Ligne de partage des eaux: Đưòng phân thủy. -Ligne de faîte: Đưòng phân cách (hai sưòn núi). H. 1. Aller en ligne droite: Đi đường thẳng. > Bóng Suivre la ligne droite: Đi theo con đường đúng đắn đã vạch ra. > La ligne d’un parti: Đường lối của một dâng. 2. Ligne d’autobus: Tuyến xe buýt. Lignes aériennes: Đuòng hàng không. Les grandes lignes (de chemin de fer) et les lignes de banlieue: Đường (sắt) chính và (dường sắt) vành dai. m. 1. Poteaux, plantes en ligne: Cọc, cây xếp theo hàng. Rangez-vous en ligne: Hãy chỉnh đôn hàng ngũ. > QUAN Ligne Maginot: Chiến tuyến Maginst. Ligne de défense: Phòng tuyến. —Ligne de feu: Tuyến lửa. Monter en ligne, en première ligne: Lên chiến tuyến, lèn tuyến dầu. -L’armée marchait sur trois lignes: Quân dội di theo ba hàng. Troupes de ligne: Các dội quân trên chiến tuyến. Par ext. La ligne: Bộ binh. > HÁI Navire de ligne: Tàu chiến (trong hạm đội). > HKHÕNG Formation en ligne: Máy bay bay theo đội hình đường thẳng. 2. Etre sur la même ligne: ơ cùng hàng, cùng dãy. > Hors ligne: Ngoại hạng, xuất chúng. Admi-nistrateur hors ligne: Nhà quản lý xuất chúng. 3. Dồng chữ, hàng chữ. > Aller à la ligne: Đi theo hàng lối. > Faire entrer en ligne de compte: Kê vào, tính vào, kể đến, đếm xỉa đến. - Bóng, Thdụng Lưu ý đến, không bỏ qua. > Bóng Lire entre les lignes: Đoán đưọc ý người viết, hiểu đưọc ngầm ý của nguôi viết. 4. Dong họ. Ligne ascendante, descendante: Dòng họ tính nguọc lên bề trên, dòng họ tính xuống hậu duệ. > Ligne directe: Dồng trực hệ. rv. 1. Dây chăng. Arbre planté à la ligne: Cây trồng theo dây chăng. Tracer un sillon à la ligne: Cày thăng một luống theo dây chăng. > Ligne bleue: Dây chăng màu lơ (để đánh mốc). 2. HÁI Dây db đáy biển, dây đo tốc độ. 3. ĐÁNHCÁ Dây câu. Ligne flottante: Dây câu có phao. Ligne de traîne: Dây câu kéo. Pêcher à la ligne: Đi câu. -Ligne de fond: Dây cảu dãy. 4. ĐIỆN Ligne électrique à haute tension: Đường dây diện cao thế. Ligne téléphonique: Đường dây diện thoại. -Par ext. La ligne est occupée: Đường dây liên lạc bận, máy bận. Il y a qqn sur la ligne: Có ai dó dang liên lạc, máy bận.