TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàng ngũ

hàng ngũ

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đội ngũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng dấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuôn mẫu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội ngũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hàng ngũ

Reihe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Form

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Form kommen

biến dạng; 2. pl [phép] lịch sự, xã giao; 3. (văn phạm) thể, dạng, thúc, hình thái; 4. mẫu, thể thúc, cách thức, mô hình, khuôn, khuôn mẫu;

in eine Form gießen

đúc, đổ khuôn; 6. (quân sự) hàng, hàng ngũ, hàng quân, đội ngũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Reihen antreten

đứng vào hàng-, in Reih und Glied: đứng ngay hàng thẳng lô'i

in einer Reihe mit jmdm. stehen

ngang hàng với ai, ngang tài ngang sức với ai

sich in eine Reihe mit jmdm. stellen

tự đặt mình ngang hàng với ai

aus der Reihe tanzen (ugs.)

có lấỉ cư xử khác người

nicht in der Reihe sein (ugs.)

cảm thấy không được khỏe

jmdn. in die Reihe bringen (ugs.)

làm cho aỉ khỏe lại, giúp ai bình phục

etw. in die Reihe bringen (ugs.)

sửa chữa vật gì bị hỏng hóc hay sắp xếp trật tự trở lại

[wieder] in die Reihe kommen (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đã khỏe mạnh trở lại, đã bình phục

(b) đã trở lại bình thường, đã được sắp xếp lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Form /í =, -en/

1. hình thúc, hình dạng, hình dáng, hình thù, hình dung, hình trạng, dáng dấp, dáng; aus der Form kommen biến dạng; 2. pl [phép] lịch sự, xã giao; 3. (văn phạm) thể, dạng, thúc, hình thái; 4. mẫu, thể thúc, cách thức, mô hình, khuôn, khuôn mẫu; in eine Form gießen đúc, đổ khuôn; 6. (quân sự) hàng, hàng ngũ, hàng quân, đội ngũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reihe /[’raio], die; -, -n/

hàng người; hàng ngũ; đội ngũ;

đứng vào hàng-, in Reih und Glied: đứng ngay hàng thẳng lô' i : in Reihen antreten ngang hàng với ai, ngang tài ngang sức với ai : in einer Reihe mit jmdm. stehen tự đặt mình ngang hàng với ai : sich in eine Reihe mit jmdm. stellen có lấỉ cư xử khác người : aus der Reihe tanzen (ugs.) cảm thấy không được khỏe : nicht in der Reihe sein (ugs.) làm cho aỉ khỏe lại, giúp ai bình phục : jmdn. in die Reihe bringen (ugs.) sửa chữa vật gì bị hỏng hóc hay sắp xếp trật tự trở lại : etw. in die Reihe bringen (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đã khỏe mạnh trở lại, đã bình phục : [wieder] in die Reihe kommen (ugs.) : (b) đã trở lại bình thường, đã được sắp xếp lại.

Từ điển tiếng việt

hàng ngũ

- dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không bỏ hàng ngũ.