Dehors /pl/
sự] lịch sự bên ngoài, xã giao; đúng mực, đoan trang, đúng đắn; nghi lễ, nghi thúc; die Dehors wahren tuân theo nghi lễ.'
Konvenienz /f =, -en/
sự] lịch sự, xã giao, lịch thiệp.
Dekorum /n -s/
sự] lịch sự, xã giao, lịch thiệp; nghi lễ, nghi thức; das Dekorum wahren tuân theo nghi lễ.
Dezenz /í =, -en/
sự] lịch sự, xã giao, lịch thiệp; [tính] khiêm tốn, khiêm nhưông, nhũn nhặn, giản dị, xuềnh xoàng.
Schicklichkeit
f= [sự] lịch sự, lịch thiệp, xã giao, thích hợp, thích đáng.
Anstand /m -(e/
1. [sự] lịch sự, xã giao, lịch thiệp; kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong thái, phong cách, cử chỉ; 2. nơi ẩn núp của thợ săn;
I
ngoại giao đoàn; 2. có tính chắt ngoạigiao, xã giao, khéo léo, té nhị.
Gebühr /f =, -en/
1. lệ phí, hội phí; nach Gebühr tùy công lao, theo phẩm chất; nach Gebühr würdigen đánh giá đúng ai; nach Gebühr entlöhnt werden nhận thưỏng; über (álle) - ngoài mọi biện pháp, qúa mức, qúa đáng, thái qúa, qúa sá; 2. lịch sự, xã giao; das ist wider álle Gebühr điều đó mâu thuẫn vói tất cả mọi qui tắc xã giao; 3. (không có sô nhiều) thuế, tiền nộp, tiền đóng góp, thuế quan, thuế hải quan, thuế suất, thuế biểu; 4. tiền công (đối vói các nghề tự do như bác sĩ, luật sư...).
dienstlich
1 a công tác, công vụ, công việc, chức vụ, phục vụ, chính thúc, đúng nghi thúc, đúng phép lịch sự, trang trọng, trịnh trọng, xã giao; dienstlich er Besuch chuyến đi thăm chính thúc; II adv [một cách] chính thức, trang trọng, trịnh trọng.
Geziertheit /f =/
sự] làm điệu, làm bộ, õng ẹo, kiểu cách, cầu kì, xã giao, khách sáo, câu nệ, gượng gạo, miễn cưỡng, giả tạo, hào nhoáng, phù hoa, phô trương.
zeremoniell /a/
1. [thuộc] nghi thúc, nghi tiết, nghi lễ, lễ nghi, lễ tiết, lễ ché, nghi chế; 2. rất lễ phép, câu nệ lễ nghi, đúng nghi thúc, đúng phép lịch sự, kiểu cách, xã giao, khách sáo.
Form /í =, -en/
1. hình thúc, hình dạng, hình dáng, hình thù, hình dung, hình trạng, dáng dấp, dáng; aus der Form kommen biến dạng; 2. pl [phép] lịch sự, xã giao; 3. (văn phạm) thể, dạng, thúc, hình thái; 4. mẫu, thể thúc, cách thức, mô hình, khuôn, khuôn mẫu; in eine Form gießen đúc, đổ khuôn; 6. (quân sự) hàng, hàng ngũ, hàng quân, đội ngũ.