AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/
chòi ẩn nấp;
chòi canh của thợ săn (Ansitz) 2 An Stand;
der;
-[e]s, Anstände :
AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/
(o Pl ) sự lịch thiệp;
sự lịch sự;
phong cách lịch thiệp;
AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/
(südd , ổsterr ) sự khó khăn trở ngại;
điều giận dữ;
điều bực bội (Schwierigkeit, Ärger);
es hat keinen Anstand gegeben : không có trở ngại' , [keinen] Anstand an etw. nehmen: (không) có phản ứng, (không) có biện pháp đối với việc gì er nahm keinen Anstand, den Platz räumen ZM lassen : ông ta không do dự khi ra lệnh tảo thanh khu vực ấy.