Trouble /[’trAbal], der; -s (ugs.)/
điều bực bội;
điều phiền muộn;
điều khó chịu (Ärger, Unannehmlichkeit[enJ);
Argernis /das; -ses, -se/
(meist Pl ) điều bực bội;
sự bực tức;
mô' i ác cảm (Unannehmlichkeit, Widerwärtigkeit);
AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/
(südd , ổsterr ) sự khó khăn trở ngại;
điều giận dữ;
điều bực bội (Schwierigkeit, Ärger);
không có trở ngại' , [keinen] Anstand an etw. nehmen: (không) có phản ứng, (không) có biện pháp đối với việc gì : es hat keinen Anstand gegeben ông ta không do dự khi ra lệnh tảo thanh khu vực ấy. : er nahm keinen Anstand, den Platz räumen ZM lassen