AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/
(südd , ổsterr ) sự khó khăn trở ngại;
điều giận dữ;
điều bực bội (Schwierigkeit, Ärger);
không có trở ngại' , [keinen] Anstand an etw. nehmen: (không) có phản ứng, (không) có biện pháp đối với việc gì : es hat keinen Anstand gegeben ông ta không do dự khi ra lệnh tảo thanh khu vực ấy. : er nahm keinen Anstand, den Platz räumen ZM lassen