TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anstand

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi ẩn núp của thợ săn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòi ẩn nấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chòi canh của thợ săn 2 An Stand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lịch thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong cách lịch thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khó khăn trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều giận dữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều bực bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anstand

Anstand

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-[e]s, Anstände

es hat keinen Anstand gegeben

không có trở ngại', [keinen] Anstand an etw. nehmen: (không) có phản ứng, (không) có biện pháp đối với việc gì

er nahm keinen Anstand, den Platz räumen ZM lassen

ông ta không do dự khi ra lệnh tảo thanh khu vực ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/

chòi ẩn nấp; chòi canh của thợ săn (Ansitz) 2 An Stand; der;

-[e]s, Anstände :

AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/

(o Pl ) sự lịch thiệp; sự lịch sự; phong cách lịch thiệp;

AnStand /der; -[e]s, Anstände (Jägerspr.)/

(südd , ổsterr ) sự khó khăn trở ngại; điều giận dữ; điều bực bội (Schwierigkeit, Ärger);

es hat keinen Anstand gegeben : không có trở ngại' , [keinen] Anstand an etw. nehmen: (không) có phản ứng, (không) có biện pháp đối với việc gì er nahm keinen Anstand, den Platz räumen ZM lassen : ông ta không do dự khi ra lệnh tảo thanh khu vực ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anstand /m -(e/

1. [sự] lịch sự, xã giao, lịch thiệp; kiểu cách, cốt cách, điệu bộ, phong thái, phong cách, cử chỉ; 2. nơi ẩn núp của thợ săn;