posten /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/
mua;
mua hàng (einkaufen);
ein Kilo Äpfel posten : mua một kí lô gam táo.
Posten /[’poston], der; -s, -/
(bes Milit ) vị trí đứng gác;
vị trí canh phòng;
bô' t gác;
trạm gác;
Posten beziehen : vào vị tri gác auf seinem Posten bleiben : đứng yên tại vị trí canh phòng Posten fassen/nehmen (veraltet) : vào vị trí gác auf dem Posten sein (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trong tình trạng sức khỏe töt, đang có phong độ tốt (b) chú ý, cẩn thận, cảnh giác : sich nicht [ganz] auf dem Posten fühlen (ugs.) : cảm thấy không được khỏe auf verlorenem Posten stehen/kämp- fen : chiến đấu một cách tuyệt vọng, không có triển vọng thành công.
Posten /[’poston], der; -s, -/
người đứng gác;
người canh phòng;
người bảo vệ;
der Posten am Kasernentor : người lính gác trước cổng doanh trại
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
đang canh gác;
đang trực gác;
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
chức vụ;
địa vị;
chỗ làm (Stelle);
ein hoher Posten : một chức vụ cao.
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
chức vụ lãnh đạo;
ein Posten in der Gewerk schaft : chức vụ lãnh đạo của công đoàn.
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
(Sport) vị trí trong đội hình;
die Mann schaft wird auf drei Posten umbesetzt : đội bóng có ba vị tri bị thay thế.
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
(bes Kaufmannsspr ) phần hàng hóa;
chuyên hàng;
lô hàng (Partie);
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
(Polizeiw ) trạm gác;
trạm canh;
chỗ gác của công an (Polizeiposten);
Posten /stehen/(Sol- datenspr.:) schieben/
(Jagdw ) đạn súng săn loại lớn;
Posten /.dienst, der (bes. Milit)/
sự trực gác;