Posten /[’poston], der; -s, -/
(bes Milit ) vị trí đứng gác;
vị trí canh phòng;
bô' t gác;
trạm gác;
vào vị tri gác : Posten beziehen đứng yên tại vị trí canh phòng : auf seinem Posten bleiben vào vị trí gác : Posten fassen/nehmen (veraltet) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trong tình trạng sức khỏe töt, đang có phong độ tốt : auf dem Posten sein (ugs.) : (b) chú ý, cẩn thận, cảnh giác cảm thấy không được khỏe : sich nicht [ganz] auf dem Posten fühlen (ugs.) chiến đấu một cách tuyệt vọng, không có triển vọng thành công. : auf verlorenem Posten stehen/kämp- fen