TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí canh phòng

vị trí đứng gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí canh phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bô't gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạm gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vị trí canh phòng

Posten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Posten beziehen

vào vị tri gác

auf seinem Posten bleiben

đứng yên tại vị trí canh phòng

Posten fassen/nehmen (veraltet)

vào vị trí gác

auf dem Posten sein (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trong tình trạng sức khỏe töt, đang có phong độ tốt

(b) chú ý, cẩn thận, cảnh giác

sich nicht [ganz] auf dem Posten fühlen (ugs.)

cảm thấy không được khỏe

auf verlorenem Posten stehen/kämp- fen

chiến đấu một cách tuyệt vọng, không có triển vọng thành công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Posten /[’poston], der; -s, -/

(bes Milit ) vị trí đứng gác; vị trí canh phòng; bô' t gác; trạm gác;

vào vị tri gác : Posten beziehen đứng yên tại vị trí canh phòng : auf seinem Posten bleiben vào vị trí gác : Posten fassen/nehmen (veraltet) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trong tình trạng sức khỏe töt, đang có phong độ tốt : auf dem Posten sein (ugs.) : (b) chú ý, cẩn thận, cảnh giác cảm thấy không được khỏe : sich nicht [ganz] auf dem Posten fühlen (ugs.) chiến đấu một cách tuyệt vọng, không có triển vọng thành công. : auf verlorenem Posten stehen/kämp- fen