Việt
Mua hàng
Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng
thuế doanh thu
chiết khấu
mua
đặt hàng
Anh
Purchase
Recording Transactions Sales
Purchases
Sales Tax
Discount
Đức
einkaufen
Besorgungen machen
posten
beordern
:: Die Qualitätsprüfung ermittelt in allen Teilabschnitten den Ist-Zustand d. h., vom Einkauf über die Fertigung bis zum Verkauf. Qualitätsregelkreis
Kiểm tra chất lượng xác minh tình trạng thực tế của tất cả các bộ phận, tức là từ khâu mua hàng qua sản xuất đến bán hàng.
Beim Verbrauchsgüterkauf (Kauf einer beweglichen Sache) geht man davon aus, dass der Mangel schon bei Übergabe vorhanden war.
Trong trường hợp mua hàng tiêu dùng (mua động sản) thì ngầm hiểu là các lỗi đã có sẵn khi giao hàng.
Außerdem bieten sie ihren Kunden vielfältige private und berufliche Kommunikationsmöglichkeiten, wie z.B. Homebanking, Teleshopping, Telelearning, Teleworking an (Bild 2).
Ngoài ra, họ còn cung cấp cho khách hàng nhiều khả năng giao dịch đa dạng phù hợp với nhu cầu cá nhân hoặc công việc, thí dụ như giao dịch ngân hàng tại nhà, mua hàng trực tuyến, học trực tuyến, làm việc trực tuyến (Hình 2).
Auftragsvergabe/Bestellung/Beschaffung
Xuất hợp đồng thi công/ Đặt hàng/ Mua hàng
ein Kilo Äpfel posten
mua một kí lô gam táo.
posten /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/
mua; mua hàng (einkaufen);
mua một kí lô gam táo. : ein Kilo Äpfel posten
beordern /(sw. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) đặt hàng; mua hàng (bestellen);
mua hàng
einkaufen vt, Besorgungen machen; sự mua hàng Einkauf m
Recording Transactions Sales,Purchases,Sales Tax,Discount
Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng, mua hàng, thuế doanh thu, chiết khấu