einkaufen /(sw. V.; hat)/
l;
mua sắm;
tậu;
einkaufen gehen : đi chợ, đi mua đồ dùng thường ngày.
einkaufen /(sw. V.; hat)/
mua vào;
cất hàng;
ohne Geld, kostenlos einkaufen : mua hàng mà không cần tiền (nghĩa bóng: chôm chĩa trong cửa hàng hay siêu thị) der Verein hat zwei Spitzenspieler eingekauft : liên đoàn dã mua thêm hai cầu thủ hàng đầu.
einkaufen /(sw. V.; hat)/
góp vốn;
mua cổ phần;
đầu tư;