kaufen /vt/
mua, sắm, tậu; im Kleinhandel [im Einzelhandel] kaufen mua lẻ; im Großhandel - mua buôn; auf Abzahlung [auf Stottern] kaufen mua chịu trả dần; was ich mir dafür kaufe! cái này tôi rát cần; ♦ ich werde ihn mir schon [noch] kaufen tôi ra SÚC dạy dỗ nó; sich (D) einen Affen kaufen uống đến say.
anschaffen /vt/
1. chuẩn bị; 2. mua, tậu, kiếm được; 3.
Kauf /m -(e)s,/
m -(e)s, Käufe (sự) mua, sắm, tậu, mua sắm; etw. durch Kauf an sich (A) bringen mua cái gì; leichten [billigen] Kauf s davónkommen làm dễ [rẻ].
einkaufen /vt/
mua, ‘sắm, tậu, mua sắm, cất hàng;
Abnahmeeiner rechnung
nghiệm thu máy tính; 3. [sự] mua, sắm, tậu; 4. [sự] giảm sút, sụt, hạ, giảm bớt; 5. Abnahme
Erstehung /f =, -en/
1. [sự] mua, sắm, tậu; 2. [sự] xuất hiện, nảy sinh, phát sinh; 3. [sự] phục sinh, tái sinh, hồi sinh.
erkaufen /vt/
1. có dược, kiếm được, mua được, sắm, tậu; etw. teuer -müssen phải mua đất; 2. mua chuộc, đút lót, hối lộ, lót, lấy lòng.
ziilegen /I vt/
1. thêm, thêm vào, bổ sung; 2.: sich (D) etw. ziilegen có, có được, kiếm dược, mua sắm, mua, tậu, chiếm hữu, chiếm đoạt; II vi: der Läufer hat (an Tempo) zugelegt ngươi chạy tăng tốc độ.
Besorgung /f =, -en/
1. [sự] thực hành, thực hiên, thi hành, thừa hành; 2. [sự] giao phó, phó thác, ủy thác, ủy nhiệm, ủy quyền; Besorgungen áusrichten thi hành công việc giao phó; 3. [sự] mua, sắm, tậu; Besorgung en machen mua, sắm, tậu.