anschaffen /(sw. V.; hat)/
mua;
tậu được;
sắm sửa được;
sich (Dat.) etw. anschaffen : tậu được cho mình thứ gì sich (Dat.) ein Kind anschaffen : kiếm được một đứa con ich habe mir ein Auto angeschafft : tôi đã mua cho mình được một chiếc ô tô.
anschaffen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) kiếm tiền;
ich muss anschaffen gehen, sonst komme ich nie auf einen grünen Zweig : tôi phải kiểm tiền, nếu không tôi sẽ không có gì cả.
anschaffen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) làm đĩ;
làm mại dâm;
für jmdn. anschaffen gehen : phải làm đĩ vì ai.
anschaffen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) ăn trộm;
ăn cắp (stehlen);
anschaffen /(sw. V.; hat)/
(stxdd , österr ) sắp đặt;
ra lệnh (anordnen, befehlen);
wer hat dir das angeschafft? : ai đã bảo mày làm như thể? (Spr.) wer zahlt, schafft an : ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh.