TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anschaffen

mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tậu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắm sửa được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mại dâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn trộm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anschaffen

anschaffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. anschaffen

tậu được cho mình thứ gì

sich (Dat.) ein Kind anschaffen

kiếm được một đứa con

ich habe mir ein Auto angeschafft

tôi đã mua cho mình được một chiếc ô tô.

ich muss anschaffen gehen, sonst komme ich nie auf einen grünen Zweig

tôi phải kiểm tiền, nếu không tôi sẽ không có gì cả.

für jmdn. anschaffen gehen

phải làm đĩ vì ai.

wer hat dir das angeschafft?

ai đã bảo mày làm như thể?

(Spr.) wer zahlt, schafft an

ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschaffen /(sw. V.; hat)/

mua; tậu được; sắm sửa được;

sich (Dat.) etw. anschaffen : tậu được cho mình thứ gì sich (Dat.) ein Kind anschaffen : kiếm được một đứa con ich habe mir ein Auto angeschafft : tôi đã mua cho mình được một chiếc ô tô.

anschaffen /(sw. V.; hat)/

(landsch ) kiếm tiền;

ich muss anschaffen gehen, sonst komme ich nie auf einen grünen Zweig : tôi phải kiểm tiền, nếu không tôi sẽ không có gì cả.

anschaffen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) làm đĩ; làm mại dâm;

für jmdn. anschaffen gehen : phải làm đĩ vì ai.

anschaffen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) ăn trộm; ăn cắp (stehlen);

anschaffen /(sw. V.; hat)/

(stxdd , österr ) sắp đặt; ra lệnh (anordnen, befehlen);

wer hat dir das angeschafft? : ai đã bảo mày làm như thể? (Spr.) wer zahlt, schafft an : ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschaffen /vt/

1. chuẩn bị; 2. mua, tậu, kiếm được; 3.