anschaffen /(sw. V.; hat)/
(stxdd , österr ) sắp đặt;
ra lệnh (anordnen, befehlen);
ai đã bảo mày làm như thể? : wer hat dir das angeschafft? ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh. : (Spr.) wer zahlt, schafft an
inszenieren /[instse'ni:ran] (sw. V.; hat)/
(oft abwertend) dàn cảnh;
sắp đặt;
vorsehen /(st.v.; hat)/
dự kiến;
sắp đặt;
dự định dùng vật gì cho cái gì : etw. für/als etw. vorsehen dự định phân công hay bổ nhiệm ai làm gì : jmdn. fiir/als etw. vorsehen chúng tôi dự định dùng số tiền đó để mua sắm. : wir haben das Geld für Einkäufe vorgesehen
dispositiv /(Adj.) (bildungsspr.)/
sắp đặt;
sắp sẵn (anordnend, verfügend);
schaffen /[’Jafon] (st. V.; hat)/
(st , seltener auch sw V ) thu xếp;
sắp đặt;
sắp chỗ cho vật gì. : Platz für etw. schaffen
klarkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
sắp đặt;
sắp xếp ổn thỏa;
kalkuliereri /(sw. V.; hat)/
sắp xếp;
sắp đặt;
trù liệu;
zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chuẩn bị;
sửa soạn;
sắp đặt;
dọn sẵn giường cho ai. : für jmdn. das Bett zurechtmachen
veranstalten /(sw. V.; hat)/
tổ chức;
sắp đặt;
sắp xếp;
tổ chức một buổi lễ. : ein Fest veranstalten
nachweisen /(st. V.; hat)/
(Amtsspr ) chỉ dẫn;
sắp đặt;
sắp xếp (cho ai);
austufteln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nghĩ ra;
suy tính cặn kẽ;
sắp đặt (ausarbeiten, ersinnen, ausdenken);
positionieren /(sw. V.; hat) (Fachspr., bildungsspr.)/
đưa vào một chỗ;
sắp đặt;
sắp xốp (einordnen);
jmdmetwschicken,etwanjmdnschicken /gửi cho ai vật gì; jmdm. einen Brief schicken/
bày;
sắp đặt;
xếp đặt;
sắp xếp;
verabreden /(sw. V.; hat)/
thỏa thuận;
đồng ý;
dàn xếp;
sắp đặt;
tôi đã thỏa thuận với ông ta là... : ich habe mit ihm verabredet, dass... họ gặp nhau tại địa điềm đã hẹn : sie trafen sich am verab redeten Ort
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
(bes siidd , österr , Schweiz ) thu dọn;
sắp xếp;
sắp đặt;
chuẩn bị (bữa ăn, giường );
chuẩn bị phòng cho khách : die Zimmer für die Gäste richten mìrih đã dọn sẵn điểm tâm cho các bạn. 1 : ich habe euch das Frühstück gerichtet
anstiften /(sw. V.; hat)/
(điều không tốt, tai họa) trù tính;
tổ chức;
sắp đặt;
gây ra;
gây nên;
sắp đặt những cuộc nổi loạn. : Verschwörungen anstiften
aufbauen /(sw. V.; hat)/
sắp xếp;
sửa soạn;
sắp đặt;
đặt lên;
để lên (aufstellen, hinstellen, arran gieren);
sắp xếp các món quà trên bàn. : Geschenke auf dem Tisch aufbauen
gliedern /[’gli:dorn] (sw. V.; hat)/
phân chia;
sắp xếp;
tổ chức;
sắp đặt;
phân loại;
zurichten /(sw. V.; hat)/
(landsch , auch Fachspr ) sửa soạn (bữa ăn, đồ đạc V V );
chế biến;
gia công (vật liệu);
sắp đặt;
sắp sửa;
chuẩn bị bữa ăn : das Essen zurichten ông ta đang bào gọt các tấm ván làm kệ sách : er war dabei, die Bretter für die Regale zuzurichten xử lý da. : Leder zurichten
platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/
đặt;
để;
sắp xếp chỗ ngồi;
sắp đặt;
bố trí;
bài quảng cáo được xếp vào chỗ không tốt. : das Inserat war schlecht platziert
disponieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
xếp đặt;
sắp đặt;
bố trí;
sắp xếp;
sử dụng;
: nach Belieben über jmdn./etw.
jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/
gọi đến;
đòi đến;
sai đến;
triệu hồi;
sắp đặt (beordern);
hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng. : er wurde zum Chef nach Berlin beschieden
reglementieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., oft abwertend)/
qui định;
sắp đặt;
đưa vào khuôn phép;
đưa vào nề nếp;
ordnen /[’ordnan] (sw. V.; hat)/
sắp đặt;
qui định điều chỉnh;
chấn chỉnh;
chỉnh đôn;
ấn định;
ấn định phân chia khoản di sản. : seinen Nachlass ordnen
organisieren /(sw. V.; hat)/
t ổ ch ử c;
s ắ p xếp;
sắp đặt;
chuẩn bị;
tổ chức một buổi lễ. : eine Feier organi sieren
regeln /(sw. V.; hat)/
sắp đặt;
sắp xếp;
thu xếp;
dàn xếp;
giải quyết;
thanh toán;
thu xếp phân chia phần di sản. : den Nachlass regeln
Stellen /(sw. V.; hat)/
giao;
đặt;
cắt;
cắt cử;
chỉ định;
sắp đặt;
chuẩn bị;
sắp xếp;
công ty sắp xếp cho ông ấy một chiếc xe với tài xế. : die Firma stellt ihm Wagen und Chauffeur
arrangieren /[ara'3Ĩ:ran] (sw. V.; hat)/
xếp đặt;
sắp đặt;
thu xếp;
bố trí;
chuẩn bị;
sửa soạn (einrichten, bewerkstelligen) thiết kế;
trình bày;
bài trí thẩm mỹ;