TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sắp đặt

sắp đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Chuẩn bị

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chỉnh

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trù tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấn chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp ổn thỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa soạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy tính cặn kẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào một chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xốp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp chỗ ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào khuôn phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào nề nếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui định điều chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉnh đôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

t ổ ch ử c

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s ắ p xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa soạn thiết kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài trí thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xép đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dàn xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soạn lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phối trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phối nhạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng gói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng bao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng thùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáu thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắng đọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phói trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học vấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng đển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưỏng về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồn vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chĩa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay... về phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu chinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xép lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ tủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành quyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý kién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tành phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sắp đặt

 arrange

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

conditioning

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

preparing

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Regulate

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

collocation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

sắp đặt

richten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

disponieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

arrangieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufbereiten

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

anschaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inszenieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dispositiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klarkriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kalkuliereri

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veranstalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

austufteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

positionieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmetwschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwanjmdnschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verabreden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstiften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gliedern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

platzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmetwbescheiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reglementieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

organisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

regeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

komponieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstiiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufmachung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bildung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufbau der Kurznamen mit den Hauptsymbolen

Cách sắp đặt tên tắt với ký hiệu chính

Im Bild links sind einige Alternativen der Anordnung gezeigt.

Trong hình phía trái trình bày một vài chọn lựa cho sự sắp đặt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… die Ventilanordnung.

Vị trí sắp đặt xú páp.

Je nach Anordnung der Halbleiterschichten unter­ scheidet man P­Gate­Thyristoren und N­Gate­Thy­ ristoren.

Tùy theo cách sắp đặt những lớp bán dẫn, người ta phân biệt loại thyristor Gate P và thyristor Gate N.

Nach einem Muster werden Modelle aus Wachs oder Kunststoff gefertigt und zu einer Modelltraube zusammengesetzt.

Mẫu bằng sáp hoặc bằng chất dẻo được hoàn tất theo một mô hình và được sắp đặt chung thành một chùm mẫu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allgemeine Bildung

nền giáo dục toàn dân.

auf j-n richten

tắn công ai, công kích ai; 2. gửi (thư); 3. quay... về phá, biến... thành, chuyển... thành; 4. (kĩ thuật) hiệu chinh, điều chỉnh, định tâm, sắp xép lại, chấn chỉnh, nắn thẳng; 5. (y) nắn lại, chắp lại; 6. thu dọn, sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị (bũa ăn); 7. xủ tủ, hành hình, hành quyét, két án, buộc tội;

j-n zugrunde richten

giết chét ai; 8. có ý kién, nhận xét, tành phẩm, xét đoán, nhận định;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer hat dir das angeschafft?

ai đã bảo mày làm như thể?

(Spr.) wer zahlt, schafft an

ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh.

etw. für/als etw. vorsehen

dự định dùng vật gì cho cái gì

jmdn. fiir/als etw. vorsehen

dự định phân công hay bổ nhiệm ai làm gì

wir haben das Geld für Einkäufe vorgesehen

chúng tôi dự định dùng số tiền đó để mua sắm.

Platz für etw. schaffen

sắp chỗ cho vật gì.

für jmdn. das Bett zurechtmachen

dọn sẵn giường cho ai.

ein Fest veranstalten

tổ chức một buổi lễ.

ich habe mit ihm verabredet, dass...

tôi đã thỏa thuận với ông ta là...

sie trafen sich am verab redeten Ort

họ gặp nhau tại địa điềm đã hẹn

die Zimmer für die Gäste richten

chuẩn bị phòng cho khách

ich habe euch das Frühstück gerichtet

mìrih đã dọn sẵn điểm tâm cho các bạn. 1

Verschwörungen anstiften

sắp đặt những cuộc nổi loạn.

Geschenke auf dem Tisch aufbauen

sắp xếp các món quà trên bàn.

das Essen zurichten

chuẩn bị bữa ăn

er war dabei, die Bretter für die Regale zuzurichten

ông ta đang bào gọt các tấm ván làm kệ sách

Leder zurichten

xử lý da.

das Inserat war schlecht platziert

bài quảng cáo được xếp vào chỗ không tốt.

nach Belieben über jmdn./etw.

er wurde zum Chef nach Berlin beschieden

hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng.

seinen Nachlass ordnen

ấn định phân chia khoản di sản.

eine Feier organi sieren

tổ chức một buổi lễ.

den Nachlass regeln

thu xếp phân chia phần di sản.

die Firma stellt ihm Wagen und Chauffeur

công ty sắp xếp cho ông ấy một chiếc xe với tài xế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

komponieren /vt/

1. xếp đặt, bổ cục, sắp đặt, bố trí.

disponieren /I vt/

xép đặt, sắp đặt, bố trí, sắp xép, bó cục, phân bó; II vi (über A) ra lệnh, hạ lệnh, xuóng lệnh, truyền lệnh, điều khiển, điều hành, chủ trì, phụ trách, quản lý, quân trị.

anstiiten /vt/

1. tổ chức, sắp đặt, thu xép, trù tính, gây, khơi, gợi, làm bậy; 2.

arrangieren /vt/

1. sắp xép; 2. xép đặt, sắp đặt, thu xếp, bô trí; 3. dàn xép, hòa giải; 4.(nhạc) chuyển biên, soạn lại.

Aufmachung /f =, -en/

1. [sự, cách] trình bày, bài trí, trang trí, bó cục, trang hoàng, phối trí, sắp đặt; 2. (nhạc) [sự] chỉnh điệu, phối nhạc; 3. (kinh tế) [sự] gói, bọc, đóng gói, đóng bao, đóng thùng; bao bì, thùng hòm, vật liệu đóng gói.

Bildung /f =, -en/

1. [sự] hình thành, thành hình, tạo thành, cáu thành, thành lập, thành tạo, xuất hiện, phát sinh; 2. [sự] lắng đọng (bụi); 3. [sự, cách] trình bày, bày trí, trang trí, bô trí, bô cục, trang hoàng, phói trí, sắp đặt; 4. [sự] tổ chức, lập nên, sáng tạo; 6. [sự, nền] giáo dục, học vấn, học tập; allgemeine Bildung nền giáo dục toàn dân.

richten /vt/

1. hưóng đển, hưỏng về, dồn vào, chĩa vào, tập trung vào; den Angriff auf j-n richten tắn công ai, công kích ai; 2. gửi (thư); 3. quay... về phá, biến... thành, chuyển... thành; 4. (kĩ thuật) hiệu chinh, điều chỉnh, định tâm, sắp xép lại, chấn chỉnh, nắn thẳng; 5. (y) nắn lại, chắp lại; 6. thu dọn, sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị (bũa ăn); 7. xủ tủ, hành hình, hành quyét, két án, buộc tội; j-n zugrunde richten giết chét ai; 8. có ý kién, nhận xét, tành phẩm, xét đoán, nhận định;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

collocation

sắp đặt, bố trí, trình bày

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschaffen /(sw. V.; hat)/

(stxdd , österr ) sắp đặt; ra lệnh (anordnen, befehlen);

ai đã bảo mày làm như thể? : wer hat dir das angeschafft? ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh. : (Spr.) wer zahlt, schafft an

inszenieren /[instse'ni:ran] (sw. V.; hat)/

(oft abwertend) dàn cảnh; sắp đặt;

vorsehen /(st.v.; hat)/

dự kiến; sắp đặt;

dự định dùng vật gì cho cái gì : etw. für/als etw. vorsehen dự định phân công hay bổ nhiệm ai làm gì : jmdn. fiir/als etw. vorsehen chúng tôi dự định dùng số tiền đó để mua sắm. : wir haben das Geld für Einkäufe vorgesehen

dispositiv /(Adj.) (bildungsspr.)/

sắp đặt; sắp sẵn (anordnend, verfügend);

schaffen /[’Jafon] (st. V.; hat)/

(st , seltener auch sw V ) thu xếp; sắp đặt;

sắp chỗ cho vật gì. : Platz für etw. schaffen

klarkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

sắp đặt; sắp xếp ổn thỏa;

kalkuliereri /(sw. V.; hat)/

sắp xếp; sắp đặt; trù liệu;

zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chuẩn bị; sửa soạn; sắp đặt;

dọn sẵn giường cho ai. : für jmdn. das Bett zurechtmachen

veranstalten /(sw. V.; hat)/

tổ chức; sắp đặt; sắp xếp;

tổ chức một buổi lễ. : ein Fest veranstalten

nachweisen /(st. V.; hat)/

(Amtsspr ) chỉ dẫn; sắp đặt; sắp xếp (cho ai);

austufteln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

nghĩ ra; suy tính cặn kẽ; sắp đặt (ausarbeiten, ersinnen, ausdenken);

positionieren /(sw. V.; hat) (Fachspr., bildungsspr.)/

đưa vào một chỗ; sắp đặt; sắp xốp (einordnen);

jmdmetwschicken,etwanjmdnschicken /gửi cho ai vật gì; jmdm. einen Brief schicken/

bày; sắp đặt; xếp đặt; sắp xếp;

verabreden /(sw. V.; hat)/

thỏa thuận; đồng ý; dàn xếp; sắp đặt;

tôi đã thỏa thuận với ông ta là... : ich habe mit ihm verabredet, dass... họ gặp nhau tại địa điềm đã hẹn : sie trafen sich am verab redeten Ort

richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/

(bes siidd , österr , Schweiz ) thu dọn; sắp xếp; sắp đặt; chuẩn bị (bữa ăn, giường );

chuẩn bị phòng cho khách : die Zimmer für die Gäste richten mìrih đã dọn sẵn điểm tâm cho các bạn. 1 : ich habe euch das Frühstück gerichtet

anstiften /(sw. V.; hat)/

(điều không tốt, tai họa) trù tính; tổ chức; sắp đặt; gây ra; gây nên;

sắp đặt những cuộc nổi loạn. : Verschwörungen anstiften

aufbauen /(sw. V.; hat)/

sắp xếp; sửa soạn; sắp đặt; đặt lên; để lên (aufstellen, hinstellen, arran gieren);

sắp xếp các món quà trên bàn. : Geschenke auf dem Tisch aufbauen

gliedern /[’gli:dorn] (sw. V.; hat)/

phân chia; sắp xếp; tổ chức; sắp đặt; phân loại;

zurichten /(sw. V.; hat)/

(landsch , auch Fachspr ) sửa soạn (bữa ăn, đồ đạc V V ); chế biến; gia công (vật liệu); sắp đặt; sắp sửa;

chuẩn bị bữa ăn : das Essen zurichten ông ta đang bào gọt các tấm ván làm kệ sách : er war dabei, die Bretter für die Regale zuzurichten xử lý da. : Leder zurichten

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

đặt; để; sắp xếp chỗ ngồi; sắp đặt; bố trí;

bài quảng cáo được xếp vào chỗ không tốt. : das Inserat war schlecht platziert

disponieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

xếp đặt; sắp đặt; bố trí; sắp xếp; sử dụng;

: nach Belieben über jmdn./etw.

jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/

gọi đến; đòi đến; sai đến; triệu hồi; sắp đặt (beordern);

hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng. : er wurde zum Chef nach Berlin beschieden

reglementieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., oft abwertend)/

qui định; sắp đặt; đưa vào khuôn phép; đưa vào nề nếp;

ordnen /[’ordnan] (sw. V.; hat)/

sắp đặt; qui định điều chỉnh; chấn chỉnh; chỉnh đôn; ấn định;

ấn định phân chia khoản di sản. : seinen Nachlass ordnen

organisieren /(sw. V.; hat)/

t ổ ch ử c; s ắ p xếp; sắp đặt; chuẩn bị;

tổ chức một buổi lễ. : eine Feier organi sieren

regeln /(sw. V.; hat)/

sắp đặt; sắp xếp; thu xếp; dàn xếp; giải quyết; thanh toán;

thu xếp phân chia phần di sản. : den Nachlass regeln

Stellen /(sw. V.; hat)/

giao; đặt; cắt; cắt cử; chỉ định; sắp đặt; chuẩn bị; sắp xếp;

công ty sắp xếp cho ông ấy một chiếc xe với tài xế. : die Firma stellt ihm Wagen und Chauffeur

arrangieren /[ara'3Ĩ:ran] (sw. V.; hat)/

xếp đặt; sắp đặt; thu xếp; bố trí; chuẩn bị; sửa soạn (einrichten, bewerkstelligen) thiết kế; trình bày; bài trí thẩm mỹ;

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

sắp đặt,điều chỉnh

Regulate (v)

sắp đặt, điều chỉnh

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Aufbereiten

[EN] conditioning, preparing

[VI] Chuẩn bị, sắp đặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arrange

sắp đặt