dispositiv /(Adj.) (bildungsspr.)/
sắp đặt;
sắp sẵn (anordnend, verfügend);
hinlegen /(sw. V.; hat)/
để;
đặt;
sắp sẵn (ở một chỗ aằò);
để cho ai một tờ giấy (nhắn tin). : jmdm. einen Zettel hinlegen
vorrichten /(sw. V.; hat) (landsch.)/
chuẩn bị;
sửa soạn;
sắp sẵn (herrichten);
rusten /['rvston] (sw. V.; hat)/
(geh ) chuẩn bị;
sửa soạn;
sắp sẵn (vorbereiten, bereitmachen);
sửa soạn bữa ăn. : das Essen rüsten
zurechtlegen /(sw. V.; hat)/
thu xếp;
chuẩn bị;
sắp sẵn;
để sẵn (bereitlegen);
sắp sẵn cho ai cái gì : jmdm. etw. zurechtlegen đặt quả bóng đúng chỗ và sút : sich (Dat.) den Ball zurechtlegen und schießen tôi đã sắp sẵn hồ sơ (cho mình). : ich habe (mir) die Unterlagen schon zurecht gelegt
zuberelten /(sw. V.; hat)/
(thức ăn v v ) chuẩn bị;
sửa soạn;
chế biến;
nấu nướng;
sắp sẵn (vorbereiten, herrichten, fertig machen, zurechtmachen);