hinlegen /(sw. V.; hat)/
để;
đặt;
sắp sẵn (ở một chỗ aằò);
jmdm. einen Zettel hinlegen : để cho ai một tờ giấy (nhắn tin).
hinlegen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thanh toán;
trả một khoản tiền lớn (bezahlen);
hinlegen /(sw. V.; hat)/
bỏ xuống;
đặt xuống;
để xuống (weglegen);
hinlegen /(sw. V.; hat)/
đặt (ai) nằm xuống;
hinlegen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) làm ngã;
làm rơi;
es hätte mich beinah hingelegt : tôi hoàn toàn bị bất ngờ.
hinlegen /(sw. V.; hat)/
nằm xuống (một chỗ nào);
hinlegen /(sw. V.; hat)/
nằm xuống để ngủ;
ngả lưng;
hinlegen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ngã xuống;
té xuống;
hinlegen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) trình bày;
biểu diễn (darbieten);