jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/
hắn được (số phận) ban cho quá ít may mắn;
jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/
gọi đến;
đòi đến;
sai đến;
triệu hồi;
sắp đặt (beordern);
er wurde zum Chef nach Berlin beschieden : hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng.
jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/
(Amtsspr ) thông báo;
thông tin;
báo tin (mitteilen);
jmdn./etw. abschlägig bescheiden : từ chối ai/bác bỏ điều gì sein Gesuch wurde abschlägig beschieden : dem thỉnh cầu của ông ta đã bị bác bỏ.