prospektiv /[prospek'trf] (Adj.) (bildungsspr.)/
dự kiến;
tiên liệu (voraus sichtlich);
vorsehen /(st.v.; hat)/
dự kiến;
sắp đặt;
dự định dùng vật gì cho cái gì : etw. für/als etw. vorsehen dự định phân công hay bổ nhiệm ai làm gì : jmdn. fiir/als etw. vorsehen chúng tôi dự định dùng số tiền đó để mua sắm. : wir haben das Geld für Einkäufe vorgesehen
vorsehen /(st.v.; hat)/
dự tính;
dự kiến;
tính toán trước;
trù định;
người ta đã dự kiến sửa đổi một vài quy định. : es ist vorgesehen, einige Bestim mungen zu ändern
planen /(sw. V.; hat)/
đặt kế hoạch;
trù tính;
dự trù;
dự kiến (beabsichtigen, vorhaben);
thành phể dự trù sẽ xây thèm nhà cao tầng trọng khu vực ấy : die Stadt plant, in dem Gebiet Hochhäuser zu bauen bạn đã có kế hoạch gì cho những ngày cuối tuần chưa? : hast du schon etwas für das Wochenende geplant?
aufrechnen /(sw. V.; hat)/
dự kiến;
tính toán;
kể đến;
bù trừ;
cân đô' i (verrechnen);
tính toán chi phi sửa chữa với chủ nhà. : dem Hausbesitzer die Reparaturkosten aufrech nen
voraussetzen /(sw. V.; hat)/
cần có;
phải có;
có tiền đề;
dự kiến;
đặt điều kiện;
với điều kiện là thời tiết vẫn tiếp tục đẹp. : vorausgesetzt, dass das Wetter schön bleibt
vorbedenken /(unr. V.; hat)/
dự tính;
dự kiến;
lường trước;
nhìn thấy trước;
trù tính;
dự liệu;
cân nhắc mọi khả năng. : alle Möglichkeiten vorbe denken
vorausberech /.nen (sw. V.; hat)/
tính toán trước;
dự tính;
dự toán;
dự kiến;
lường trước;
nhìn thấy trước;