benotigen /(sw. V.; hat)/
cần;
cần có (brauchen);
cần sự giúp đã : Hilfe benötigen loại hàng này cần có khẩn cấp. : die Ware wird dringend benötigt
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
cần thiết;
cần có (benötigen, brau chen);
cần nhiều thời gian. : viel Zeit beanspruchen
gebrauchen /(sw. V.; hat)/
(ugs , bes nordd ) cần có;
cần dùng (brauchen, benötigen);
có thể tôi cần đến chiếc áo măng-tô. : ich könnte einen Mantel gebrau chen
gehören /(sw. V.; hat)/
cần;
cần có;
đòi hỏi;
phải có (cho một công việc hay hoạt động gì);
để đảm nhiệm công việc này phải có tính dũng cảm : es gehört viel Mut dazu, diese Aufgabe zu übernehmen không có yêu cầu cao. : dazu gehört nicht viel
bedürfen /(unr. V.; hat) (geh.)/
(dùng với Gen ) cần;
cần có;
đòi hỏi;
đòi (hỏi) phải có (nötig haben, unbedingt brauchen);
cần có ai, việc gì : jmds./einer Sache bedürfen cần sự an ủi' , nur eines Wortes bedürfen: chỉ cần một lời' , das bedarf keiner Erklärung: điều đó không cần phải giải thích' , (đôi khi đùng với Akk.): dazu bedarf es viel Geld: đê làm việc đó phải cần có nhiều tiền. : des Trostes bedürfen
erfordern /(sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi;
cần có;
bắt buộc có;
việc thực hiện dự án này đòi hỏi rất nhiều tiền. : dieses Projekt erfordert viel Geld
erheisehen /(sw. V.; hat) (geh.)/
cần có;
đòi hỏi;
yêu cầu;
yêu sách;
thỉnh cầu (erfordern, nötig haben, verlangen);
voraussetzen /(sw. V.; hat)/
cần có;
phải có;
có tiền đề;
dự kiến;
đặt điều kiện;
với điều kiện là thời tiết vẫn tiếp tục đẹp. : vorausgesetzt, dass das Wetter schön bleibt