beanspruchen /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu sách;
yêu cầu (fordern, verlangen);
sein Erbteữl beanspruchen : yêu cầu được hưởng phần tài sản thừa kế wer sich so verhält, kann nicht [für sich] beanspruchen : ai cư xử, hành động như thể thì không thể đòi hỏi gì (cho mình) wie ein Erwachsener behandelt zu werden : được đổi đãi, cứ xử như với một người trưởng thành seine Thesen können auch heute noch Gültigkeit beanspruchen : luận thuyết của ông ta vẫn còn giá trị cho đến tận ngày nay.
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
yêu cầu;
lạm dụng (verwenden, ausnutzen);
jmds. Gastfreundschaft nicht länger beanspruchen wollen : không muốn lạm dụng lòng hiếu khách của ai lâu hơn.
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
yêu sách quá nhiều (viel abverlangen);
der Beruf bean sprucht ihn völlig : nghề nghiệp này yêu cầu ở hắn rất cao bei so einer Fahrweise werden die Reifen stark beansprucht : chạy xe như thể này sẽ làm cho vỏ xe bị quá tải.
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
cần thiết;
cần có (benötigen, brau chen);
viel Zeit beanspruchen : cần nhiều thời gian.
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
(Technik) chịu ứng suất (ứng lực, sức căng);
chịu điện áp;
chất tải (belasten);