TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

solliciter

to stress

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

solliciter

beanspruchen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

solliciter

solliciter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Démarcheur qui sollicite des clients à domicile

Người chào hàng cầu xin khách hàng (mua hàng) tại nhà.

Solliciter une audience auprès du ministre

Thính nguyện (xin) đưọc yết kiến bộ trưởng.

La sollicitude maternelle

Sự chăm sóc ân cần của tình me.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

solliciter /SCIENCE,TECH/

[DE] beanspruchen

[EN] to stress

[FR] solliciter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

solliciter

solliciter [sollisite] V. tr. [1] 1. Xin xỏ, xin, cầu xin. Démarcheur qui sollicite des clients à domicile: Người chào hàng cầu xin khách hàng (mua hàng) tại nhà. > cầu mong, thỉnh nguyện. Solliciter une audience auprès du ministre: Thính nguyện (xin) đưọc yết kiến bộ trưởng. 2. Thu hút (sự chú ý, sự tồ mồ v.v...). Spectacle qui sollicite le regard: Cảnh tượng thu hút mắt nhìn. > Des tentations multiples le sollicitaient: Những cám dỏ nhiều mặt lỗi cuốn nó. solliciteur, euse n. Nguôi xin xỏ. sollicitude n. f. Sụ ân cần, sự nâng niu chăm sóc. La sollicitude maternelle: Sự chăm sóc ân cần của tình me. > Biểu hiện ân cần, củ chỉ ận cần.