solliciter
solliciter [sollisite] V. tr. [1] 1. Xin xỏ, xin, cầu xin. Démarcheur qui sollicite des clients à domicile: Người chào hàng cầu xin khách hàng (mua hàng) tại nhà. > cầu mong, thỉnh nguyện. Solliciter une audience auprès du ministre: Thính nguyện (xin) đưọc yết kiến bộ trưởng. 2. Thu hút (sự chú ý, sự tồ mồ v.v...). Spectacle qui sollicite le regard: Cảnh tượng thu hút mắt nhìn. > Des tentations multiples le sollicitaient: Những cám dỏ nhiều mặt lỗi cuốn nó. solliciteur, euse n. Nguôi xin xỏ. sollicitude n. f. Sụ ân cần, sự nâng niu chăm sóc. La sollicitude maternelle: Sự chăm sóc ân cần của tình me. > Biểu hiện ân cần, củ chỉ ận cần.