claim
(to claim) : nợ, trái quyền, trái khoàn, yêu cắu, thỉnh cẩu, yèu sách, quyền đòi xin; kêu nài, khiêu nại [L] a/ Tất cà mọi loại quyến lợi mà người ta muốn đòi trước cơ quan tư pháp (dạc biệt là : title - quyền sờ hữu, chose in action - các trái quyền, trái khoàn, personal rights - quycn lợi liên quan đến định che cá nhân) b/ sự kêu nài, c/ xin cấp bằng sáng che - claim secured by bond, secured preferential claim - trái quyen ưu dải; trái khoán đặc quyển - claim secured by mortgage - trái quyền bào đàm vi dê đương - the enforcibility of the ciaim - sự cớ thè đòi dược nợ - statement of claim - a/ đơn khời tố, b/ kết luận trạng xin tiên bối thường - to have ứ claim to sth - có quyền yêu câu vê việc gi - to lay a claim to sth - a/ yêu sách việc gi, b/ tự nhận cho minh việc gi - to put in a claim, to claim one' s due - yêu cau quyen lợi cùa mình được tôn trọng, đòi quyền lợi cùa minh - to Sep up a claim - khtcu nại - to claim - [L] thỉnh cắu, yêu cầu, kêu nài, đòi - to claim sth back from s.o - dời lại, sách hoàn cái gì đối với người nào - to claim diplomatic status ’ đói qui chế ngoại giao [HC] lời yêu cắu, lời thình cắu, (Mỹ) đặc nhượng hầm mò (quyến khai thác mò do chính phù cho) - personal claims - trái quyền, trái khoản dộng sàn - Revenue claims - trái quyèn thuế vụ ’ claiming back - dõi lại, sách hoàn thuế bẩt phụ trái (không thiếu) - disputed claims office - phòng, sờ to tụng [BH] đòi lẽ phí bảo hiềm (sau khi bi tôn hại)