AnSpruch /der; -[e]s, Ansprüche/
yêu cầu;
điều yêu sách;
sự đòi hỏi (Forderung);
ein berechtigter Anspruch : một đòi hỏi chính đáng Anspruch auf etw. erheben : yêu cầu một điều gì keine Ansprüche stellen : không đặt yêu cầu, không có đòi hỏi jmdn., etw. in Anspruch nehmen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sử dụng, dùng, cần đến (ai, điều gì) sie nahm seine Hilfe gern in Anspruch : cô ấy hay cần đến sự trợ giúp của anh ta (b) yêu cầu, đòi hỏi, bận bịu với ai, việc gì : das nimmt alle meine Kräfte in Anspruch : điều đó thu hút toàn bộ sức lực của tôi.
AnSpruch /der; -[e]s, Ansprüche/
quyền;
quyền lợi;
quyền hạn (Recht, Anrecht);