TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đòi hỏi phải có

thuộc về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi hỏi phải có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đòi hỏi phải có

gehören

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Um nicht von den übrigen Mikroorganismen im Belebungsbecken verdrängt zu werden, muss durch technische Maßnahmen, wie die geregelte Schlammrückführung, eine entsprechend lange Aufenthaltszeit erreicht werden.

Để chúng không bị các vi sinh vật khác trong hồ hồi sinh áp đảo, đòi hỏi phải có biện pháp kỹ thuật, chẳng hạn như điều chỉnh tuần hoàn bùn, để có thể đạt được thời gian cư trú dài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei vielen anderen Teilen verläuft die Schweißnaht allerdings umlaufend, was eine umlaufende Trennkantenausbildung erfordert (Bild 2 Seite 406).

Tuy nhiên ở nhiều chi tiết thổi khác, mối hàn chạy vòng quanh, việc này đòi hỏi phải có sự cấu tạo đường phân khuôn chạy vòng quanh (Hình 2 trang 406).

mit denen zwar größere Schichtdicken möglich sind, die aber immer eine Entlüftungsbohrung am Apparateteil erfordern.

Với lớp nhựa này, người ta có thể tạo được lớp lót có độ dày lớn hơn, song lại đòi hỏi phải có những lỗ khoan trên thành bồn chứa để thoát khí tụ bên trong.

Der Wärmeschutz, der Schallschutz und die Dichtheit der Anschlussfugen erfordern eine fachgerechte Gestaltung der Fugengeometrie, Befestigung, Dämmung und Abdichtung des Fenstersystems in der Bauöffnung.

Việc cách nhiệt, cách âm và bít kín các khe giáp mối đòi hỏi phải có thiết kế chuyên nghiệp về dạng hình học của khe, sự gắn chặt, cách ly và bít kín hệ thống cửa sổ trong khoảng chừa trống trên vách.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seine schnelle Hin- und Herbewegung mit dem Kolben zusammen erfordert eine geringe Masse.

Chuyển động tới lui nhanh của chốt cùng với piston đòi hỏi phải có khối lượng nhỏ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehören /1 vi/

1. (D) thuộc về, (là) của; wem gehört das? cái này là của ai?; 2. (zu D) có chân, ỏ trong; zu fs Anhängern - có chân trong số những ngưòi ủng hộ ai; das gehört nicht zur Sache cái đó không có liên quan gì đến công việc; 3. cần, cần có, đòi hỏi, đòi hỏi phải có; dazu gehört Geld cái đó đỏi hỏi phải có tiền; dazu gehört nicht viel Verstand điều đó không đòi hỏi nhiều tâm trí; du gehörst ins Bett con cần phải đi ngủ đi; es gehört schon etwas dazu das zu tun điều này không dễ làm được; II vimp: wie es sich gehört thích hợp vdi, như ngưòi ta tưđng; das gehört sich (nun einmal) so như đã qui định; es gehört sich nicht không được thừa nhận, bất nhã.