huigehoren /vi/
thuộc về, [là] của; wo es hingehört chỗ ỏ đâu?
Guckloch /n -(e)s, -lôcher/
lỗ, mắt, của, cửa bí mật.
nuten /vt/
rạch, mổ, xè, của, khía, làm đưông xoi, làm đuòng rãnh, khoét rãnh.
gehören /1 vi/
1. (D) thuộc về, (là) của; wem gehört das? cái này là của ai?; 2. (zu D) có chân, ỏ trong; zu fs Anhängern - có chân trong số những ngưòi ủng hộ ai; das gehört nicht zur Sache cái đó không có liên quan gì đến công việc; 3. cần, cần có, đòi hỏi, đòi hỏi phải có; dazu gehört Geld cái đó đỏi hỏi phải có tiền; dazu gehört nicht viel Verstand điều đó không đòi hỏi nhiều tâm trí; du gehörst ins Bett con cần phải đi ngủ đi; es gehört schon etwas dazu das zu tun điều này không dễ làm được; II vimp: wie es sich gehört thích hợp vdi, như ngưòi ta tưđng; das gehört sich (nun einmal) so như đã qui định; es gehört sich nicht không được thừa nhận, bất nhã.
Haupt /n -(e)s, Häupte/
n -(e)s, Häupter 1. đầu; fs - krönen đặt vương miện lên đầu ai; 2. thủ trưỏng, xếp, tnlỏng, ngưòi phụ trách, ngưòi lãnh đạo, thủ lĩnh, lãnh tụ; die Häupter der Stadt nhà đương cục của thành phố; 3. của (âu thuyền); đỉnh (núi); ngọn (cây); ♦ den Feind aufs Haupt schlagen đánh tan quân địch, đánh bại hoàn toàn quân thù; an - und Gliedern einer Reform unterziehen cải cách cơ bản; feurige Kohlen auf j-s Haupt sammeln làm xấu hổ (hổ thẹn, bẽ mặt, ngượng mặt) ai.
Einschnitt /m -(e)s,/
1. [sự] rạch, mổ, xê, của, khía; 2. [sự, vét] cắt, thái; 3. (thực vật) răng nhỏ (ỏ lá); 4. [sự] đào ra, xúc ra, bói ra; 5. (văn học) chỗ ngắt đoạn, chỗ ngắt hơi (trong thơ); 6. (nghĩa bóng) bưóc ngoặt, [sự] đột biến (trong cuộc sống).
Eigen /n -s/
sỏ hũu, tài sản, của cài, của; [ché độ, quyền] sỏ hữu.
Tür /f =, -en/
cái] cửa, của con; mit j-m - an - sống cạnh ai; von — zu — tù nhà này sang nhà khác; der 1 Mai steht vor der -ngày 1-5 sắp đến; die Politik der offenen - (en) chính sách mở cửa; bei [hinter] verschlossenen - en verhandeln tiến hành họp kín; mach die - von (draußen zu! cút đi!, xéo đi!; fm den Stuhl vor die - setzen đuổi ai ra; ♦ offene Tür en éinrennen cố súc chúng giải một điều gì đã qua rồi; mit der - ins Haus fallen nói bổp chát, nói thẳng vào mặt, nói toạc móng heo; dem Mißbrauch [der Unordnung, aller Willkür] -und Tor öffnen khuyên khích sự lạm dụng; zwischen Tür und Ángel [một cách] vội vã, vội vàng, hấp tấp, hói hả; (ein) jeder kéhre vor seiner -Ị, kéhre vor deiner eigenen Ị hãy xem xét mình kĩ hơn!