deinige /[’dainigo], der, die, das; -n, -n (Possessivpron.; luôn luôn dùng cùng với mạo từ) (geh., veraltend)/
của (anh, chị, em, mày );
thuộc về ' (anh, chị, em, mày ) (der, die, das Deine);
er hat nur an seinen Vorteil gedacht, nicht an den deinigen : hắn chỉ nghĩ đến lại ích của hắn chứ không phải của anh du musst das Deinige/(auch : ) das deinige tun: em phải làm nhiệm vụ của mình thôi.