gehören /(sw. V.; hat)/
(dùng với Dativ) của;
thuộc về (ai);
là sở hữu (của ai);
jmdm. gehören : thuộc về ai das Buch gehört mir : quyển sách của tôi ihr Herz gehört einem andern : nàng yêu một người khác, trái tim nàng đã traọ cho người khác.
gehören /(sw. V.; hat)/
là thành phần;
là thành viên;
là bộ phận;
er gehört schon ganz zu unserer Familie : nó đã là thành viên của gia đình chúng tôi dieser Wein gehört zur Spitzenklasse : rượu vang này thuộc loại thượng hạng.
gehören /(sw. V.; hat)/
vừa;
vừa vặn;
thích hợp;
das gehört nicht hierher : món đồ ẩy không phải để ở đây.
gehören /(sw. V.; hat)/
cần;
cần có;
đòi hỏi;
phải có (cho một công việc hay hoạt động gì);
es gehört viel Mut dazu, diese Aufgabe zu übernehmen : để đảm nhiệm công việc này phải có tính dũng cảm dazu gehört nicht viel : không có yêu cầu cao.
gehören /(sw. V.; hat)/
hợp với;
xứng hợp;
thích đáng;
thích nghi (phép lịch sự, theo những chuẩn mực đạo đức);
benimm dich, wie es sich gehört! : con hãy cư xử theo phép lịch sự!
gehören /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes siidd ) đáng có;
đáng bị;
xứng đáng;
ihm gehört eine Ohrfeige : nó đáng lĩnh một cái tát.