Việt
là thành phần
là thành viên
là bộ phận
Đức
gehören
All absolutes are part of the One Absolute. And wherever absolutes, so too time.
Mọi tuyệt đối đều là bộ phận của cái Tuyệt đối Duy nhất và nơi đâu có tuyệt đối nơi đó có thời gian.
DNS (Desoxyribonukleinsäure), international DNA (A = Acid statt S = Säure). Sie ist der entscheidende Bestandteil der Erbsubstanz in den Zellen aller Lebewesen.
DNA (tiếng quốc tế deoxyribonuclic acid) là bộ phận quyết định của vật chất di truyền trong tế bào sinh vật.
Der Abtrieb erfolgt über das Bauteil, das weder angetrieben noch festgebremst wird.
Đầu ra là bộ phận không được dẫn động và cũng không bị khóa.
Er bildet die Hauptschnittstelle zwischen den Kunden und der Werkstatt.
Là bộ phận kết nối chủ yếu giữa khách hàng và xưởng sửa chữa ô tô.
Die Hochdruckpumpe ist das Herzstück der Anlage.
Máy bơm áp lực cao là bộ phận cốt lõi của thiết bị
er gehört schon ganz zu unserer Familie
nó đã là thành viên của gia đình chúng tôi
dieser Wein gehört zur Spitzenklasse
rượu vang này thuộc loại thượng hạng.
gehören /(sw. V.; hat)/
là thành phần; là thành viên; là bộ phận;
nó đã là thành viên của gia đình chúng tôi : er gehört schon ganz zu unserer Familie rượu vang này thuộc loại thượng hạng. : dieser Wein gehört zur Spitzenklasse