Việt
là thành phần
là thành viên
là bộ phận
Đức
gehören
Siebdurchgang in % (Di ist der Massenanteil des Siebgutes, der durch den Siebboden i hindurchgeht)
Thành phần hạt lọt lưới [%] (Di là thành phần khối lượng hạt lọt qua mâm lưới lọc i)
Rückstand in % (Ri ist der Massenanteil der Teilchen, die einen größeren Durchmesser besitzen, als die Maschen des Siebbodens i)
Tỷ lệ còn lại [%] (Ri là thành phần khối lượng hạt còn lại có độ lớn hơn lỗ lưới lọc i)
Das Auspuffgeräusch ist ein wesentlicher Bestandteil des Fahrgeräusches eines Kraftfahrzeuges.
Tiếng ồn do khí thải là thành phần chủ yếu tạo tiếng ồn khi xe chạy.
Für Menschen ist sauberes Trinkwasser das wichtigste Lebensmittel.
Đối với con người, nước uống tinh khiết là thành phần dinh dưỡng quan trọng nhất.
Als A-Kompo-nente bezeichnet man das Polyol.
Polyol được gọi là thành phần A.
er gehört schon ganz zu unserer Familie
nó đã là thành viên của gia đình chúng tôi
dieser Wein gehört zur Spitzenklasse
rượu vang này thuộc loại thượng hạng.
gehören /(sw. V.; hat)/
là thành phần; là thành viên; là bộ phận;
nó đã là thành viên của gia đình chúng tôi : er gehört schon ganz zu unserer Familie rượu vang này thuộc loại thượng hạng. : dieser Wein gehört zur Spitzenklasse