appartenir
appartenir [apaRtsnÎR] 1. v.tr.ind. [39] Thuộc về, thuộc quyền sở hữu (của ai); là của... Cette maison-là m’appartient: Cái nhà kia là của tôi. Je suis libre et n’appartiens à personne: Toi là ngưòi tự do và không lê thuộc bất cứ ai. > v.pron. Tự chủ, chỉ thuộc vào mình. Depuis qu’elle a des enfants, elle ne s’appartient plus: Từ khi CÓ con, bà ta không còn chỉ thuộc vào mình nữa. 2. Là riêng của. La gaieté appartient à l’enfance: Sự vui đùa là riêng của trẻ em. > Impers. Il ne m’appartient pas de choisir: Tôi không có trách nhiệm lựa chọn; không thuộc trách nhiệm tôi. 3. Là thành viên (của một đoàn, một nhóm). Appartenir à une administration: Là thành viên của một cơ quan.