TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

appartenir

gehören

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

appartenir

appartenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Depuis qu’elle a des enfants, elle ne s’appartient plus

Từ khi CÓ con, bà ta không còn chỉ thuộc vào mình nữa.

La gaieté appartient à l’enfance

Sự vui đùa là riêng của trẻ em.

Il ne m’appartient pas de choisir

Tôi không có trách nhiệm lựa chọn; không thuộc trách nhiệm tôi.

Appartenir à une administration

Là thành viên của một cơ quan.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

appartenir

appartenir

gehören

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

appartenir

appartenir [apaRtsnÎR] 1. v.tr.ind. [39] Thuộc về, thuộc quyền sở hữu (của ai); là của... Cette maison-là m’appartient: Cái nhà kia là của tôi. Je suis libre et n’appartiens à personne: Toi là ngưòi tự do và không lê thuộc bất cứ ai. > v.pron. Tự chủ, chỉ thuộc vào mình. Depuis qu’elle a des enfants, elle ne s’appartient plus: Từ khi CÓ con, bà ta không còn chỉ thuộc vào mình nữa. 2. Là riêng của. La gaieté appartient à l’enfance: Sự vui đùa là riêng của trẻ em. > Impers. Il ne m’appartient pas de choisir: Tôi không có trách nhiệm lựa chọn; không thuộc trách nhiệm tôi. 3. Là thành viên (của một đoàn, một nhóm). Appartenir à une administration: Là thành viên của một cơ quan.