innen /adv/
bên trong, ỏ trong; nach innen (zu) vào trong; von innen từ trong ra.
innere /a/
bên trong, ỏ trong, phía trong, nội tâm, nội tại, đối nội, nội bộ; das Ministerium für innere Angelegenheiten bộ nội vụ; innere Krankheiten bệnh nội thương, bệnh nội khoa.
gehören /1 vi/
1. (D) thuộc về, (là) của; wem gehört das? cái này là của ai?; 2. (zu D) có chân, ỏ trong; zu fs Anhängern - có chân trong số những ngưòi ủng hộ ai; das gehört nicht zur Sache cái đó không có liên quan gì đến công việc; 3. cần, cần có, đòi hỏi, đòi hỏi phải có; dazu gehört Geld cái đó đỏi hỏi phải có tiền; dazu gehört nicht viel Verstand điều đó không đòi hỏi nhiều tâm trí; du gehörst ins Bett con cần phải đi ngủ đi; es gehört schon etwas dazu das zu tun điều này không dễ làm được; II vimp: wie es sich gehört thích hợp vdi, như ngưòi ta tưđng; das gehört sich (nun einmal) so như đã qui định; es gehört sich nicht không được thừa nhận, bất nhã.
bei /prp (D/
prp (D) 1. ỏ ; 2. sát cạnh, bên, rất gần, sát nách, ỏ gần, gần; 3. trong, ỏ, tại, ỏ trong, ỏ trên, vào hồi, lúc, khi, khi, vào lúc, trong lúc, 4. trong thời; 5. vào khoảng; 6. vì; j -n der Hand fassen (ergreifen] nắm tay ai
gehörig /I a/
1. thuộc về, là của (ai); ein ihm gehörig es Haus một ngôi nhà là của anh ấy; 2. có chân, ỏ trong, là thành viên của; 3. phải, cần phải, nên, đích đáng, thích đáng, thỏa đáng, xác đáng, đến nơi đến chón, đến đầu đến đũa, đúng múc, chu đáo; fm-die Wahrheit sagen nói sự thật vào mặt ai.